danh từ
sự xa xỉ, sự xa hoa
a life of luxury: đời sống xa hoa
to live in [the lap of] luxury: sống trong cảnh xa hoa
đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa
hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị
sang trọng
/ˈlʌkʃəri//ˈlʌkʃəri/Nguồn gốc của từ "luxury" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "luxus", có nghĩa là sự thái quá hoặc xa hoa. Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng theo nghĩa miệt thị để mô tả hành vi hoặc sở hữu quá mức và quá xa xỉ. Trong thời Trung cổ, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ những vật phẩm hoặc trải nghiệm thú vị và thoải mái không thực sự cần thiết cho sự sống còn. Ban đầu, những vật phẩm này dành riêng cho giới thượng lưu giàu có và quyền lực. Trong tiếng Anh, từ "luxury" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 14, với ý nghĩa tương tự như gốc tiếng Latin của nó. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16, thuật ngữ này đã được sử dụng để mô tả những vật phẩm hoặc trải nghiệm không chỉ thú vị mà còn hiếm và đắt tiền, khiến chúng trở thành biểu tượng của sự giàu có và địa vị. Theo thời gian, định nghĩa của "luxury" tiếp tục phát triển. Mặc dù vẫn đề cập đến các sản phẩm và trải nghiệm cao cấp, nhưng giờ đây nó cũng bao gồm những thứ mang lại sự thoải mái, tiện lợi và thú vui. Trong cách sử dụng hiện đại, sự sang trọng thường gắn liền với các thương hiệu xa xỉ, chẳng hạn như đồng hồ Rolex, xe Ferrari và nước hoa Chanel, được coi là biểu tượng của sự giàu có, địa vị và uy tín. Tuy nhiên, ý nghĩa của sự sang trọng vẫn tiếp tục phát triển khi những cái mới xuất hiện và các khái niệm truyền thống bị thách thức.
danh từ
sự xa xỉ, sự xa hoa
a life of luxury: đời sống xa hoa
to live in [the lap of] luxury: sống trong cảnh xa hoa
đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa
hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị
the fact of enjoying special and expensive things, particularly food and drink, clothes and places
thực tế là tận hưởng những thứ đặc biệt và đắt tiền, đặc biệt là đồ ăn thức uống, quần áo và địa điểm
một cuộc sống xa hoa không thể tưởng tượng được
Bây giờ chúng ta sẽ có thể sống xa hoa suốt quãng đời còn lại.
Thật là xa xỉ khi được ngâm mình trong bồn tắm nước nóng.
Tấm lụa thêm phần cuối cùng của sự sang trọng.
Khu nghỉ mát mang đến sự sang trọng trên quy mô lớn.
Chúng tôi không thể mua được sự sang trọng như vậy.
a thing that is expensive and pleasant but not essential
một thứ đắt tiền và dễ chịu nhưng không cần thiết
những thứ xa xỉ nhỏ nhặt như sôcôla và hoa
Tôi thích được tắm nước nóng thật lâu—đó là một trong những thú vui nho nhỏ của cuộc sống.
Vào thời đó, thật xa xỉ nếu bạn có một chiếc máy giặt.
Một chiếc giường thoải mái để ngủ là một điều xa xỉ mà chúng ta coi là đương nhiên.
Anh nhớ những điều xa hoa giản dị của cuộc sống, như những bữa ăn thường ngày.
Cô ấy có mọi thứ xa xỉ trong cuộc sống.
Chúng ta không thể mua được những thứ xa xỉ.
Từ, cụm từ liên quan
a pleasure or an advantage that you do not often have
một niềm vui hoặc một lợi thế mà bạn không thường xuyên có
Chúng tôi có vinh dự được chọn từ bốn ứng viên giỏi cho công việc.
Anh ấy có thời gian thoải mái ở ngôi nhà mùa hè của gia đình mình.
Chúng tôi tận hưởng sự sang trọng của một bữa ăn nhà hàng đắt tiền.