Định nghĩa của từ china

chinanoun

Trung Quốc

/ˈtʃaɪnə//ˈtʃaɪnə/

Nguồn gốc của từ "China" là chủ đề tranh luận giữa các nhà sử học và ngôn ngữ học. Giả thuyết được chấp nhận rộng rãi nhất là từ "China" bắt nguồn từ tiếng Phạn "Cīna", ám chỉ triều đại nhà Tần (221-206 TCN) của Trung Quốc cổ đại. Triều đại nhà Tần là triều đại đế quốc đầu tiên của Trung Quốc và được biết đến với các hoàng đế hùng mạnh và mạng lưới thương mại rộng lớn. Từ tiếng Phạn "Cīna" sau đó được đưa vào tiếng Ba Tư Trung cổ là "Chīn", rồi sang tiếng Ả Rập là "al-Sīn". Từ đó, từ này được phiên âm sang nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau, bao gồm tiếng Latin và tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "China" cuối cùng đã xuất hiện trong bối cảnh châu Âu, đặc biệt là trong Thời đại Khám phá và hoạt động thương mại của châu Âu với Trung Quốc vào thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsứ

examplea china cup: tách sứ

meaningđồ sứ

examplechina shop: cửa hàng bán đồ sứ

meaninglàm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động

type tính từ

meaningbằng sứ

examplea china cup: tách sứ

meaning(thuộc) đồ sứ

examplechina shop: cửa hàng bán đồ sứ

namespace

white clay that is baked and used for making cups, plates, etc.

đất sét trắng được nung và dùng để làm cốc, đĩa, v.v.

Ví dụ:
  • a china vase

    một chiếc bình sứ

  • fine bone china tableware

    bộ đồ ăn bằng sứ xương tốt

  • She collects antique Chinese porcelain and has a vast collection of over 200 pieces in her china cabinet.

    Bà sưu tập đồ sứ cổ Trung Hoa và có bộ sưu tập đồ sứ đồ sộ gồm hơn 200 món trong tủ đựng đồ sứ của mình.

  • The Chinese government recently announced a ban on the production and sale of single-use plastic bags, which will have a significant impact on the environment.

    Chính phủ Trung Quốc gần đây đã ban hành lệnh cấm sản xuất và bán túi nhựa dùng một lần, điều này sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến môi trường.

  • The delicious dim sum served in the restaurant was perfectly steamed in traditional china pots.

    Món dim sum ngon tuyệt được phục vụ trong nhà hàng được hấp hoàn hảo trong những chiếc nồi sứ truyền thống.

Từ, cụm từ liên quan

cups, plates, etc. that are made of china

cốc, đĩa, v.v. được làm từ đồ sứ

Ví dụ:
  • She got out the best china.

    Cô ấy lấy ra bộ đồ ăn bằng sứ tốt nhất.

Ví dụ bổ sung:
  • The china cabinet was filled with expensive dishes.

    Tủ đựng đồ sứ chất đầy những chiếc đĩa đắt tiền.

  • She had already chosen the china pattern and table linen for their new house.

    Cô đã chọn xong mẫu đồ sứ và khăn trải bàn cho ngôi nhà mới của họ.