danh từ
bánh bao; bánh hấp
bánh bao nhân táo ((cũng) apple dumpling)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người béo lùn; con vật béo lùn
bánh bao
/ˈdʌmplɪŋ//ˈdʌmplɪŋ/Nguồn gốc của từ "dumpling" không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ nước Đức cổ đại và Trung Âu. Thuật ngữ "demping" hoặc "dampeling" đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 14 để mô tả một loại bánh ngọt có nhân ngọt hoặc mặn. Từ này có thể bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "dumb" có nghĩa là "silent" hoặc "unimpressive" và "ling" có nghĩa là "food". Từ Đức, khái niệm về bánh bao lan sang các nước châu Âu khác, bao gồm Áo, Hungary và Ba Lan. Ở mỗi quốc gia, bánh bao có nhiều hình dạng và nhân khác nhau, thường phản ánh các thành phần và truyền thống địa phương. Từ "dumpling" cuối cùng đã được đưa vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 15 và ý nghĩa của nó kể từ đó đã mở rộng để bao gồm nhiều loại bánh mì hoặc bánh ngọt nhồi hoặc nhân.
danh từ
bánh bao; bánh hấp
bánh bao nhân táo ((cũng) apple dumpling)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người béo lùn; con vật béo lùn
a small ball of dough (= a mixture of flour, fat and water) that is cooked and served with meat dishes or in soup
một viên bột nhỏ (= hỗn hợp bột mì, mỡ và nước) được nấu chín và dùng kèm với các món thịt hoặc trong súp
gà với bánh bao thảo mộc
Bà thích ăn bánh bao mặn nhân thịt lợn và rau vào bữa tối.
Mái chùa hình bánh bao là nét đặc trưng thu hút sự chú ý của mọi người.
Sau một ngày dài khám phá thành phố, chúng tôi dừng lại ở một người bán hàng rong và thưởng thức những bát há cảo nóng hổi cho bữa trưa.
Nhà hàng này nổi tiếng với món sủi cảo ngon tuyệt, có nhiều loại nhân để lựa chọn, bao gồm thịt gà và nấm, rau và tôm.
a small ball of pastry, often with fruit in it, eaten as a dessert
một viên bánh ngọt nhỏ, thường có trái cây bên trong, được dùng như món tráng miệng
bánh bao táo