Định nghĩa của từ glad

gladadjective

vui lòng, sung sướng

/ɡlad/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "glad" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "glæd", có nghĩa là "vui vẻ" hoặc "cheerful". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gleþiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "gut" có nghĩa là "good" hoặc "well". Từ tiếng Anh cổ "glæd" có thể ám chỉ cảm giác vui vẻ hoặc hạnh phúc, và nó vẫn được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại để mô tả cảm giác thích thú hoặc hài lòng. Theo thời gian, ý nghĩa của "glad" đã mở rộng để bao gồm cảm giác nhẹ nhõm hoặc biết ơn, như được thấy trong các cụm từ như "glad to be free" hoặc "glad for the help". Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "glad" vẫn gắn liền với cảm giác trải nghiệm cảm xúc tích cực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan

exampleto be glad to dee someone: sung sướng vui mừng được gặp ai

exampleglad news: tin vui, tin mừng

meaning(từ lóng) quần áo ngày hội

namespace

pleased; happy

vừa lòng; vui mừng

Ví dụ:
  • ‘I passed the test!’ ‘I’m so glad.’

    ‘Tôi đã vượt qua bài kiểm tra!’ ‘Tôi rất vui.’

  • She was glad when the meeting was over.

    Cô vui mừng khi cuộc họp kết thúc.

  • ‘He doesn't need the pills any more.’ ‘I'm glad about that.’

    “Anh ấy không cần thuốc nữa.” “Tôi rất vui vì điều đó.”

  • I'm glad to hear you're feeling better.

    Tôi vui mừng khi biết bạn cảm thấy tốt hơn.

  • I’m glad (that) you’re feeling better.

    Tôi rất vui vì (rằng) bạn cảm thấy tốt hơn.

  • He was glad he'd come.

    Anh mừng vì anh đã đến.

  • I'm just glad you’re safe!

    Tôi chỉ mừng vì bạn an toàn!

  • I've never been so glad to see anyone in my life!

    Tôi chưa bao giờ vui mừng như vậy khi gặp ai đó trong đời!

  • I'm glad to meet you. I've heard a lot about you.

    Tôi rất vui được gặp bạn. Tôi đã nghe rất nhiều về bạn.

  • He talked so much that they were really glad to see the back of him (= when he left).

    Anh ấy nói nhiều đến mức họ thực sự vui mừng khi nhìn thấy phía sau anh ấy (= khi anh ấy rời đi).

  • I'm so glad for him because he's such a nice lad.

    Tôi rất mừng cho anh ấy vì anh ấy là một chàng trai tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • What have I got to be glad about?

    Tôi có gì mà vui mừng?

  • She's absolutely fine, I'm glad to say.

    Tôi vui mừng nói rằng cô ấy hoàn toàn ổn.

  • I'm just glad it's all over.

    Tôi chỉ mừng vì mọi chuyện đã kết thúc.

  • She was only too glad to escape them all.

    Cô ấy chỉ quá vui mừng khi thoát khỏi tất cả.

  • The smell of the sea air makes you glad to be alive!

    Mùi không khí biển khiến bạn vui mừng vì được sống!

grateful for something

biết ơn vì điều gì đó

Ví dụ:
  • She was very glad of her warm coat in the biting wind.

    Cô rất vui mừng vì chiếc áo khoác ấm áp trong gió buốt.

  • I'd be glad of your help.

    Tôi rất vui vì sự giúp đỡ của bạn.

  • She was secretly glad of his company.

    Cô thầm vui mừng vì có anh bầu bạn.

  • I'd be glad if you could help me.

    Tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể giúp tôi.

very willing to do something

rất sẵn lòng làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I'd be glad to lend you the money.

    Tôi rất vui được cho bạn mượn tiền.

  • If you'd like me to help you, I'd be only too glad to.

    Nếu bạn muốn tôi giúp bạn, tôi sẽ rất vui lòng.

bringing joy; full of joy

mang lại niềm vui; tràn đầy niềm vui

Ví dụ:
  • glad tidings

    tin vui

  • They greeted each other with glad cries.

    Họ chào nhau bằng những tiếng reo vui.

Thành ngữ

I’m glad to say (that…)
(informal)used when you are commenting on a situation and saying that you are happy about it
  • Most teachers, I'm glad to say, take their jobs very seriously.