Định nghĩa của từ decoration

decorationnoun

sự trang hoàng, đồ trang hoàng, trang trí

/ˌdɛkəˈreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "decoration" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "decorare" có nghĩa là "trang trí" hoặc "làm đẹp", và là sự kết hợp của hai từ: "de-" có nghĩa là "to" hoặc "from", và "cor" có nghĩa là "heart" hoặc "bản ngã bên trong". Trong tiếng Latin, cụm từ "decorare" theo nghĩa đen có nghĩa là "làm đẹp" hoặc "làm đẹp trái tim". Từ "decoration" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "decoration", có nguồn gốc từ tiếng Latin "decorare". Trong tiếng Anh, từ "decoration" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để chỉ hành động làm cho một thứ gì đó trở nên đẹp đẽ hoặc hấp dẫn, thường bằng cách thêm đồ trang trí hoặc vật tô điểm. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng, không chỉ bao gồm hành động trang trí vật lý mà còn bao gồm cả sản phẩm hoàn thiện hoặc cách sắp xếp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trang hoàng

meaningđồ trang hoàng, đồ trang trí

meaninghuân chương; huy chương

namespace

a thing that makes something look more attractive on special occasions

một điều làm cho một cái gì đó trông hấp dẫn hơn vào những dịp đặc biệt

Ví dụ:
  • Christmas/festive decorations

    Đồ trang trí Giáng sinh/lễ hội

  • Halloween decorations hung from every corner.

    Đồ trang trí Halloween treo khắp mọi ngóc ngách.

  • cake/table decorations

    trang trí bánh/bàn ăn

  • We made our own decorations.

    Chúng tôi tự làm đồ trang trí.

  • Floral decorations adorned the church.

    Hoa trang trí tô điểm cho nhà thờ.

  • The decorations were taken down and put away for another year.

    Các đồ trang trí đã được gỡ xuống và cất đi trong một năm nữa.

a pattern, etc. that is added to something and that stops it from being plain

một mẫu, v.v. được thêm vào một cái gì đó và làm cho nó trở nên đơn giản

Ví dụ:
  • the elaborate decoration on the carved wooden door

    sự trang trí cầu kỳ trên cánh cửa gỗ chạm khắc

  • Decoration is applied to the plates before the final firing.

    Trang trí được áp dụng cho các tấm trước khi nung lần cuối.

  • Ornate decorations embellish the statues.

    Những đồ trang trí lộng lẫy tô điểm cho các bức tượng.

  • Rings are worn both for decoration and also as signs of status.

    Nhẫn được đeo vừa để trang trí vừa để biểu thị địa vị.

the style in which something is decorated

phong cách mà một cái gì đó được trang trí

Ví dụ:
  • An Oscar was given for the art direction and set decoration.

    Giải Oscar được trao cho chỉ đạo nghệ thuật và trang trí bối cảnh.

Từ, cụm từ liên quan

the act or process of decorating something such as the inside of a house by painting it, etc.

hành động hoặc quá trình trang trí một cái gì đó chẳng hạn như bên trong một ngôi nhà bằng cách sơn nó, v.v.

an award or medal that is given to somebody as an honour

một giải thưởng hoặc huy chương được trao cho ai đó như một sự vinh dự

Ví dụ:
  • His jacket was heavy with military decorations.

    Áo khoác của anh ta nặng trĩu những đồ trang trí quân sự.

  • the country's highest decoration for bravery

    huân chương cao nhất của đất nước cho lòng dũng cảm

  • a decoration for valour/gallantry

    một vật trang trí cho lòng dũng cảm/sự dũng cảm

Từ, cụm từ liên quan