Định nghĩa của từ cane

canenoun

cây gậy

/keɪn//keɪn/

Từ "cane" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "canus", có nghĩa là "reed" hoặc "gậy". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "kep-" có nghĩa là "cong" hoặc "bẻ cong". Trong ngữ cảnh của một cây gậy, từ này có thể ám chỉ hình dạng cong hoặc uốn cong của cây, được sử dụng như một cây gậy hoặc cây gậy đi bộ. Theo thời gian, từ tiếng Latin "canus" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "canne", ám chỉ chính cây đó, cũng như cây gậy gỗ làm từ nó. Từ tiếng Anh hiện đại "cane" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ cây đó, cũng như cây gậy gỗ hoặc cây gậy đi bộ làm từ nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau

meaningcây mây, sợi mây (để đan mặt ghế...)

meaningcan, ba toong, gậy

exampleto cane the seat of a chair: đan mây mặt ghế

type ngoại động từ

meaningđánh bằng roi, quất

meaning(thông tục) dùng đòn vọt để bắt (học)

meaningđan mây vào

exampleto cane the seat of a chair: đan mây mặt ghế

namespace

the hard hollow stem of some plants, for example bamboo or sugar

thân rỗng cứng của một số loại cây, ví dụ như tre hoặc đường

Từ, cụm từ liên quan

these stems used as a material for making furniture, etc.

những thân cây này được sử dụng làm vật liệu để làm đồ nội thất, v.v.

Ví dụ:
  • a cane chair

    một chiếc ghế mía

a piece of cane or a thin stick, used as a support for plants

một đoạn mía hoặc một cây gậy mỏng, dùng làm giá đỡ cho cây

Ví dụ:
  • bean plants supported by long canes

    cây đậu được đỡ bằng những cây gậy dài

a piece of cane or a thin stick, used to help somebody to walk

một miếng gậy hoặc một cây gậy mỏng, dùng để giúp ai đó bước đi

Ví dụ:
  • He clutched a top hat and a silver-topped cane.

    Anh ta nắm chặt một chiếc mũ chóp và một cây gậy đầu bạc.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of cane or a thin stick, used in the past in some schools for beating children as a punishment

một khúc gậy hoặc một cây gậy mỏng, trước đây được sử dụng ở một số trường học để đánh đập trẻ em như một hình phạt

Ví dụ:
  • to get the cane (= be punished with a cane)

    lấy cây gậy (= bị trừng phạt bằng cây gậy)