Định nghĩa của từ button

buttonnoun

cái nút, cái khuy, cúc

/ˈbʌtn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "button" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "button" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "buton" vào thế kỷ 13, dùng để chỉ một núm nhỏ hoặc phần lồi. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*butiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Butze", có nghĩa là một núm hoặc phần nhô ra. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "button" bắt đầu được sử dụng để mô tả một vật cố định hoặc thiết bị nhỏ dùng để nối hoặc đóng quần áo, chẳng hạn như một mảnh vải hoặc một vòng. Cách sử dụng này có thể chịu ảnh hưởng từ hình dạng và chức năng của các nút bấm và dây buộc cũ, có các núm nhỏ hoặc phần lồi ra. Theo thời gian, ý nghĩa của "button" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại hộp đựng nhỏ khác nhau, chẳng hạn như nấm nút, một vật trang trí nhỏ hoặc thậm chí là một chiếc cúc kỹ thuật số. Ngày nay, từ "button" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thời trang đến công nghệ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái khuy, cái cúc (áo)

exampleto button up one's coat: cài khuy áo lại

examplethis dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau

meaningcái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)

meaningnụ hoa; búp mầm (chưa nở)

type động từ

meaningcái khuy, cái cúc; cài

exampleto button up one's coat: cài khuy áo lại

examplethis dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau

meaningđơm khuy, đôm cúc (áo)

meaning((thường) : up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)

namespace

a small round piece of metal, plastic, etc. that is sewn onto a piece of clothing and used for fastening two parts together

một miếng kim loại, nhựa tròn nhỏ, v.v. được khâu vào một mảnh quần áo và dùng để buộc hai phần lại với nhau

Ví dụ:
  • to do up/undo your buttons

    để thực hiện/hoàn tác các nút của bạn

  • to button/unbutton your buttons

    để cài/mở nút của bạn

  • to sew on a button

    để may một cái nút

  • shirt buttons

    nút áo

  • a row of gilt buttons

    một hàng nút mạ vàng

  • One of the buttons on his jacket was missing.

    Một trong những chiếc cúc trên áo khoác của anh ấy đã bị mất.

Ví dụ bổ sung:
  • My coat has lost a button.

    Áo khoác của tôi bị mất một cái nút.

  • The top button of his shirt was undone.

    Chiếc cúc trên cùng của áo sơ mi của anh đã được cởi ra.

  • There was a button missing from his shirt.

    Có một chiếc cúc bị thiếu trên áo sơ mi của anh ấy.

  • His fingers fumbled to do up/​button the small buttons on his shirt.

    Những ngón tay anh lóng ngóng cài những chiếc cúc nhỏ trên áo sơ mi.

  • I need to sew this button back on.

    Tôi cần khâu lại nút này.

a small part of a machine that you press to make it work

một phần nhỏ của máy mà bạn nhấn để làm cho nó hoạt động

Ví dụ:
  • the start/stop/pause button

    nút bắt đầu/dừng/tạm dừng

  • Adam pressed a button and waited for the lift.

    Adam nhấn nút và đợi thang máy.

  • Choose ‘printer’ from the menu and click with the right mouse button.

    Chọn 'máy in' từ menu và nhấp bằng nút chuột phải.

  • She pushed a button on the control panel.

    Cô nhấn nút trên bảng điều khiển.

  • I hit the play button on the remote.

    Tôi nhấn nút phát trên điều khiển từ xa.

  • The windows slide down at the touch of a button.

    Các cửa sổ trượt xuống chỉ bằng một nút bấm.

  • With a push of a button, I can print out everything I need.

    Chỉ cần nhấn nút, tôi có thể in ra mọi thứ tôi cần.

Ví dụ bổ sung:
  • She hit the alarm button as fast as she could.

    Cô nhấn nút báo động nhanh nhất có thể.

  • The remote control allows you to change channel at the touch of a button.

    Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh chỉ bằng một nút bấm.

Từ, cụm từ liên quan

a small area on a computer screen that you click on to make it do something

một khu vực nhỏ trên màn hình máy tính mà bạn nhấp chuột vào để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Click on the back button to go back to the previous screen.

    Bấm vào nút quay lại để quay lại màn hình trước đó.

  • Click the ‘Finish’ button in the top right-hand corner of the screen.

    Nhấp vào nút ‘Hoàn tất’ ở góc trên bên phải màn hình.

  • I hit the ‘Reply’ button in the mail toolbar.

    Tôi nhấn nút 'Trả lời' trên thanh công cụ thư.

a badge, especially one with a message printed on it

một huy hiệu, đặc biệt là một huy hiệu có in thông điệp trên đó

Ví dụ:
  • He wore a button saying ‘Life begins at 40!’

    Anh ấy đeo một chiếc cúc có dòng chữ 'Cuộc sống bắt đầu ở tuổi 40!'

Ví dụ bổ sung:
  • She wore a ‘Vote Yes’ lapel button.

    Cô ấy đeo một chiếc khuy áo có dòng chữ “Bỏ phiếu Có”.

  • The candidates all distributed campaign buttons and bumper stickers.

    Các ứng cử viên đều phân phát các nút vận động và miếng dán cản.

  • They all wore buttons saying ‘Stop the war’.

    Tất cả họ đều đeo những chiếc cúc có dòng chữ 'Dừng chiến tranh'.

  • He carries around an old backpack with peace buttons on it.

    Anh ấy mang theo một chiếc ba lô cũ có nút hòa bình trên đó.

Thành ngữ

(as) bright as a button
(British English, informal)intelligent and quick to understand
on the button
at exactly the right time or at the exact time mentioned
  • We arrived at 4 o'clock on the button.
  • exactly right
  • You're on the button there!
  • push all the (right) buttons
    (informal)to do exactly the right things to please somebody
  • a new satirical comedy show that pushes all the right buttons
  • push somebody’s buttons
    (informal)to make somebody react in either a positive or a negative way
  • I've known him for years, but I still don't know what pushes his buttons.