danh từ
cái khuy, cái cúc (áo)
to button up one's coat: cài khuy áo lại
this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
động từ
cái khuy, cái cúc; cài
to button up one's coat: cài khuy áo lại
this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đôm cúc (áo)
((thường) : up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)