tính từ: (brazen-faced)
bằng đồng thau; như đồng thau
lanh lảnh (giọng, tiếng kèn)
trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced)
ngoại động từ
làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày
trơ ra, trâng tráo
trơ trẽn
/ˈbreɪzn//ˈbreɪzn/Từ "brazen" có một lịch sử hấp dẫn! Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ "brassen", có nghĩa là "tô màu" hoặc "nhuộm". Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bræsen", liên quan đến từ "brass", có nghĩa là "kim loại màu đỏ tươi hoặc vàng". Ban đầu, "brazen" dùng để chỉ thứ gì đó làm bằng đồng thau hoặc đồng đỏ, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để mô tả thứ gì đó hoặc ai đó trơ tráo, hỗn láo hoặc táo bạo một cách vô liêm sỉ. Sự thay đổi này có thể xuất phát từ thực tế là đồng thau thường được sử dụng để tạo ra các đồ vật trang trí bắt mắt và từ "brazen" có hàm ý là thẳng thắn và tự tin. Ngày nay, chúng ta sử dụng "brazen" để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó không sợ hãi, táo bạo hoặc không hối lỗi, thường có chút ngưỡng mộ hoặc thậm chí là một chút tinh nghịch.
tính từ: (brazen-faced)
bằng đồng thau; như đồng thau
lanh lảnh (giọng, tiếng kèn)
trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced)
ngoại động từ
làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày
trơ ra, trâng tráo
open and without shame, usually about something that shocks people
cởi mở và không xấu hổ, thường là về điều gì đó gây sốc cho mọi người
Cô ấy đã trở nên trơ trẽn về toàn bộ vụ việc.
sự thừa nhận trắng trợn của anh ấy rằng anh ấy đã lừa dối
Họ thể hiện sự coi thường pháp luật một cách trắng trợn.
Đã có nhiều trường hợp gian lận trắng trợn.
Tên trộm bước vào cửa hàng đông đúc và trắng trợn lấy cắp chiếc vòng cổ đắt tiền.
Từ, cụm từ liên quan
made of, or the colour of, brass
làm bằng hoặc màu sắc của đồng thau