danh từ
óc, não
đầu óc, trí óc
(số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
ngoại động từ
đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
óc não, đầu óc, trí não
/breɪn/Từ "brain" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời xa xưa. Thuật ngữ "brain" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brægin", ám chỉ hộp sọ hoặc phần trên của đầu. Nghĩa của từ này vẫn được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại, chẳng hạn như trong cụm từ "to use one's brain" hoặc "to have a brain full of ideas." Từ tiếng Latin "cerebrum", có nghĩa là "brain" hoặc "cernuous" (có nghĩa là "bị xé hoặc kéo theo các hướng khác nhau"), là gốc của từ tiếng Anh "brain." Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả cơ quan chịu trách nhiệm về tư duy, ý thức và trí thông minh. Theo thời gian, từ tiếng Anh "brain" đã phát triển để chỉ cụ thể cơ quan nội tạng chịu trách nhiệm cho các chức năng nhận thức, chẳng hạn như suy nghĩ, cảm nhận và di chuyển. Từ các nền văn minh cổ đại đến thời hiện đại, khái niệm về bộ não đã làm say mê con người và từ "brain" đã trở thành một phần thiết yếu trong vốn từ vựng của chúng ta để mô tả cơ quan quan trọng này.
danh từ
óc, não
đầu óc, trí óc
(số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
ngoại động từ
đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
the organ inside the head that controls movement, thought, memory and feeling
cơ quan bên trong đầu điều khiển chuyển động, suy nghĩ, trí nhớ và cảm giác
Bộ não con người là một cơ quan phức tạp.
Bộ não mệt mỏi của tôi không thể giải quyết được một vấn đề phức tạp như vậy.
Cô được phát hiện bị chấn thương sọ não.
tế bào/mô não
một khối u não/xuất huyết/phình động mạch
Đôi khi bác sĩ cũng sẽ tiến hành quét não.
phẫu thuật não
Anh ta đã được quét não để tìm kiếm những thiệt hại có thể xảy ra.
Anh ta được phát hiện có cục máu đông trong não.
Đầu óc anh quay cuồng khi nhận ra ý nghĩa của việc mình bị sa thải.
Não trái điều khiển nửa bên phải của cơ thể.
Khoảng cách dừng lại bao gồm thời gian để não ghi nhận nhu cầu dừng lại.
the brain of an animal, eaten as food
não của động vật, được dùng làm thức ăn
não cừu
the ability to learn quickly and think about things in a logical and intelligent way
khả năng học hỏi nhanh chóng và suy nghĩ về mọi thứ một cách hợp lý và thông minh
Không cần tốn nhiều trí óc để nhận ra rằng cả hai câu chuyện đều không thể là sự thật.
Các giáo viên nhận thấy anh có bộ não tốt ngay từ khi còn nhỏ.
Bạn cần có bộ não cũng như cơ bắp (= trí thông minh cũng như sức mạnh) để thực hiện công việc này.
Cô ấy có một bộ não tốt về toán học.
Jack đủ thông minh để nhận ra rằng số tiền này sẽ không tồn tại mãi mãi.
Họ dựa vào trí tuệ hơn là cơ bắp.
Chắc chắn cô ấy được thừa hưởng bộ não của mẹ mình.
Các giáo viên đã sớm nhận ra rằng cậu có một bộ não tốt.
Từ, cụm từ liên quan
an intelligent person
một người thông minh
một trong những bộ óc khoa học giỏi nhất đất nước
Chúng tôi có những bộ óc khoa học giỏi nhất đất nước đang nghiên cứu vấn đề này.
the most intelligent person in a particular group; the person who is responsible for thinking of and organizing something
người thông minh nhất trong một nhóm cụ thể; người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ chức một cái gì đó
Anh ấy luôn là trụ cột của gia đình.
Tay trống của ban nhạc là bộ não đằng sau dự án kinh doanh mới nhất của họ.
Hắn là kẻ cầm đầu đằng sau các vụ cướp.
All matches