involving a lot of violence and killing
liên quan đến rất nhiều bạo lực và giết chóc
- a bloody battle
một trận chiến đẫm máu
- The terrorists have halted their bloody campaign of violence.
Những kẻ khủng bố đã ngừng chiến dịch bạo lực đẫm máu của chúng.
- The wound on his arm was bloody and required immediate medical attention.
Vết thương trên cánh tay anh ấy chảy máu và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
- I accidentally spilled a glass of red wine on the carpet, leaving a bloody mess.
Tôi vô tình làm đổ một ly rượu vang đỏ lên thảm, để lại một vũng máu.
- The garage was filled with bloody footprints, leading to the exit where the thief had escaped.
Gara đầy những dấu chân đẫm máu, dẫn đến lối ra nơi tên trộm đã trốn thoát.
covered with blood; bleeding
phủ đầy máu; sự chảy máu
- to give somebody a bloody nose (= in a fight)
làm cho ai đó chảy máu mũi (= trong một cuộc chiến)
- bloody fingerprints
dấu vân tay đẫm máu