nội động từ
cháy rực; bùng lửa
the news was soon blazerd abroad: tin đó được truyền đi tức khắc
sáng chói, rực sáng, chiếu sáng
the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space: Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ
(nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận
he was balzing with fury: anh ta bừng bừng nổi giận
ngoại động từ
đồn, truyền đi (tin tức)
the news was soon blazerd abroad: tin đó được truyền đi tức khắc