danh từ
tủ quần áo
quần áo
tủ đứng (chứa quần áo)
/ˈwɔːdrəʊb/Từ "wardrobe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ các từ "weard" có nghĩa là "guard" và "rōb" có nghĩa là "clothing". Cùng nhau, chúng tạo thành "weardrōb", ám chỉ một chiếc rương hoặc tủ đựng quần áo, về cơ bản là một tủ quần áo hoặc tủ đựng đồ. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để ám chỉ bộ sưu tập quần áo và phụ kiện mà một người mặc hoặc có sẵn, thay vì chính bản thân hộp đựng đồ vật lý.
danh từ
tủ quần áo
quần áo
a large cupboard for hanging clothes in, which is either a piece of furniture or (in British English) built into the wall
một cái tủ lớn để treo quần áo, là một món đồ nội thất hoặc (bằng tiếng Anh Anh) được gắn vào tường
một tủ quần áo vừa vặn
Tôi lục lọi đống quần áo ở phía sau tủ quần áo của mình.
Cô treo chiếc váy vào tủ quần áo.
Cô nhìn mình trong tấm gương trong tủ quần áo.
Phòng ngủ chính có tủ quần áo và phòng tắm riêng.
Từ, cụm từ liên quan
the clothes that a person has
quần áo mà một người có
Chúng tôi có mọi thứ bạn cần cho tủ quần áo mùa hè của bạn.
Tôi muốn xây dựng một tủ quần áo gồm những món đồ cổ điển, chất lượng.
Tôi muốn mua một tủ quần áo mùa hè hoàn toàn mới.
the department in a theatre or television company that takes care of the clothes that actors wear
bộ phận trong nhà hát hoặc công ty truyền hình chịu trách nhiệm quản lý quần áo diễn viên mặc