danh từ
suối (ở núi)
danh từ
sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu)
hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai
Beck
/bek//bek/Nguồn gốc từDanh từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Na Uy cổ bekkr, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan beek và tiếng Đức Bach. Được sử dụng như thuật ngữ chung cho một con suối ở các khu vực phía bắc, beck thường ám chỉ, trong văn học, một con suối có lòng suối đầy đá hoặc chảy theo một dòng chảy gồ ghề, đặc trưng của những khu vực như vậy.khi ai đó gọi và ra hiệu. Tiếng Anh trung đại: từ tiếng beck cổ, dạng viết tắt của beckon.
danh từ
suối (ở núi)
danh từ
sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu)
hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai
Những con sóng từ bờ biển vẫy gọi cô, thúc giục cô đến gần hơn.
Mặt trời vẫy gọi cô cởi áo khoác và tận hưởng hơi ấm của nó.
Mùi thơm của những chiếc bánh quy mới nướng từ trong bếp mời gọi anh.
Cuốn lịch trên tường nhắc nhở cô lên kế hoạch cho các hoạt động cuối tuần.
Những biển hiệu neon của thành phố mời gọi anh khám phá cuộc sống về đêm sôi động của nơi này.
Tiếng gọi của thiên nhiên hoang dã thôi thúc cô gói ghém đồ đạc và bắt đầu cuộc phiêu lưu.
Tiếng cười của trẻ em đã mời gọi cô vào công viên và tham gia các trò chơi của chúng.
Những ngọn núi vẫy gọi ông leo lên đỉnh núi và tận hưởng quang cảnh ngoạn mục.
Biển cả vẫy gọi cô thực hiện chuyến đi nguy hiểm và khám phá những bí mật ẩn giấu của nó.
Tiếng gọi của thiên nhiên vẫy gọi cô đắm mình vào vẻ đẹp và sự thanh bình của nó.