Định nghĩa của từ nod

nodverb

gật đầu

/nɒd//nɑːd/

Từ "nod" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "hnádan" hoặc "hnēdan". Những từ này có cùng nghĩa với từ tiếng Anh hiện đại "nod" và ám chỉ hành động di chuyển đầu lên xuống, thường là cử chỉ để biểu thị sự đồng ý, hiểu biết hoặc thừa nhận. Các từ tiếng Anh cổ "hnádan" và "hnēdan" có liên quan đến từ tiếng Đức cổ "kn�azzan" và từ tiếng Frisian cổ "snādan", cả hai đều có nghĩa là "to nod". Điều này chứng tỏ rằng nguồn gốc của từ này có thể là tiếng Đức và có thể bắt nguồn từ các ngôn ngữ Đức cổ như tiếng Đức nguyên thủy hoặc tiếng Bắc Âu nguyên thủy. Điều thú vị là sự phát triển lịch sử của từ "nod" trong tiếng Anh bao gồm một số biến thể thú vị. Trong tiếng Anh trung đại, "nodden" là dạng được sử dụng phổ biến nhất của từ này. Trong tiếng Anh hiện đại ban đầu, "nydden" và "gnodd" cũng được sử dụng, mặc dù chúng nhanh chóng không còn được sử dụng nữa. Ngày nay, "nod" là phiên bản đơn giản nhất và được sử dụng phổ biến nhất của từ này, vẫn được sử dụng vững chắc trong tiếng Anh hiện đại. Tóm lại, nguồn gốc của từ "nod" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, nơi ban đầu nó là "hnádan" hoặc "hnēdan". Từ tiếng Đức cổ này đã tồn tại trong hơn một nghìn năm, phục vụ cho chuyển động quen thuộc là di chuyển đầu lên xuống trong một cử chỉ thể hiện sự đồng ý, hiểu biết hoặc thừa nhận.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh

examplehe nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu

exampleto nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai

exampleto nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)

meaningsự gà gật

examplethe wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ

examplecolonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong

meaning(từ lóng)

exampleon the nod: chịu tiền

exampleto be served on the nod: ăn chịu

type động từ

meaninggật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu

examplehe nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu

exampleto nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai

exampleto nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)

meaningnghiêng, xiên

examplethe wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ

examplecolonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong

meaningđu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)

exampleon the nod: chịu tiền

exampleto be served on the nod: ăn chịu

namespace

if you nod, nod your head or your head nods, you move your head up and down to show agreement, understanding, etc.

nếu bạn gật đầu, gật đầu hoặc gật đầu, bạn di chuyển đầu lên xuống để thể hiện sự đồng ý, hiểu biết, v.v.

Ví dụ:
  • I asked him if he would help me and he nodded.

    Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có giúp tôi không và anh ấy gật đầu.

  • ‘Ready?’ She nodded at me and we set off.

    “Sẵn sàng chưa?” Cô ấy gật đầu với tôi và chúng tôi khởi hành.

  • Her head nodded in agreement.

    Đầu cô gật gù đồng ý.

  • He nodded his head sympathetically.

    Anh gật đầu tỏ vẻ thông cảm.

  • She nodded approval.

    Cô gật đầu tán thành.

  • Everyone nodded their agreement.

    Mọi người đều gật đầu đồng ý.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘That's exactly it,’ she said, nodding vigorously.

    “Chính xác là như vậy,” cô nói, gật đầu mạnh mẽ.

  • Ashamed, I could only nod.

    Xấu hổ quá, tôi chỉ có thể gật đầu.

  • He nodded absently, his mind obviously on other things.

    Anh lơ đãng gật đầu, đầu óc anh rõ ràng đang nghĩ đến chuyện khác.

  • He nodded with satisfaction.

    Anh gật đầu hài lòng.

  • She could not speak but just nodded mutely.

    Cô không nói được mà chỉ im lặng gật đầu.

to move your head down and up once to say hello or goodbye to somebody or to give them a sign to do something

di chuyển đầu của bạn xuống và lên một lần để chào hoặc tạm biệt ai đó hoặc ra hiệu cho họ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • The president nodded to the crowd as he passed in the motorcade.

    Tổng thống gật đầu chào đám đông khi đoàn xe đi ngang qua.

  • She nodded at him to begin speaking

    Cô gật đầu chào anh để bắt đầu nói

  • to nod a greeting

    gật đầu chào

Ví dụ bổ sung:
  • Michael nodded a greeting to the other visitors.

    Michael gật đầu chào những vị khách khác.

  • She nodded to Duncan as she left.

    Cô gật đầu với Duncan khi rời đi.

  • He nodded curtly and walked away.

    Anh gật đầu cộc lốc rồi bước đi.

  • They nodded at us, so we nodded back.

    Họ gật đầu với chúng tôi, vì vậy chúng tôi gật đầu lại.

to move your head in the direction of somebody/something to show that you are talking about them/it

quay đầu về phía ai đó/cái gì đó để cho thấy rằng bạn đang nói về họ/điều đó

Ví dụ:
  • I asked where Steve was and she nodded in the direction of the kitchen.

    Tôi hỏi Steve ở đâu và cô ấy gật đầu về phía nhà bếp.

  • She nodded towards his suitcase. ‘Going somewhere?’ she asked.

    Cô gật đầu về phía chiếc vali của anh. “Đi đâu đó?” cô hỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Let's go!’ he said, nodding towards/​toward the door.

    ‘Đi thôi!’ anh ấy nói, hất đầu về phía/​về phía cửa.

  • Maria nodded towards the open door.

    Maria hất đầu về phía cánh cửa đang mở.

to let your head fall forward when you are sleeping in a chair

để đầu bạn ngả về phía trước khi bạn đang ngủ trên ghế

Ví dụ:
  • He sat nodding in front of the fire.

    Anh ngồi gật đầu trước đống lửa.

Thành ngữ

have a nodding acquaintance with somebody/something
to only know somebody/something slightly