a competition to choose the most beautiful from a group of women
một cuộc thi để chọn ra người đẹp nhất trong một nhóm phụ nữ
Từ, cụm từ liên quan
an occasion on which several competing companies or people try to persuade somebody to use their services
một dịp mà một số công ty hoặc cá nhân cạnh tranh cố gắng thuyết phục ai đó sử dụng dịch vụ của họ
- Ireland is to award four telecommunications licences in a beauty contest next year.
Ireland sẽ trao bốn giấy phép viễn thông trong một cuộc thi sắc đẹp vào năm tới.
- The licence to operate the Digital Terrestrial Television retail company will be awarded via a hybrid of an auction and a beauty parade.
Giấy phép hoạt động của công ty bán lẻ truyền hình kỹ thuật số mặt đất sẽ được trao thông qua hình thức kết hợp giữa đấu giá và diễu hành sắc đẹp.