danh từ
sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc
vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo
the glamour of moonloght: vẻ đẹp huyền ảo của đêm trăng
làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai
ngoại động từ
quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc
sự hào nhoáng
/ˈɡlæmə(r)//ˈɡlæmər/Từ gốcĐầu thế kỷ 18. (ban đầu là tiếng Scotland theo nghĩa ‘phép thuật, ma thuật’): sự thay đổi ngữ pháp. Mặc dù ngữ pháp không được sử dụng theo nghĩa này, từ tiếng Latin grammatica (mà nó bắt nguồn) thường được sử dụng ở thời Trung cổ để chỉ ‘học thuật, học tập’, bao gồm các hoạt động huyền bí thường gắn liền với việc học.
danh từ
sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc
vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo
the glamour of moonloght: vẻ đẹp huyền ảo của đêm trăng
làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai
ngoại động từ
quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc
the attractive and exciting quality that makes a person, a job or a place seem special, often because of wealth or status
chất lượng hấp dẫn và thú vị làm cho một người, một công việc hoặc một địa điểm có vẻ đặc biệt, thường là do sự giàu có hoặc địa vị
các diễn viên trẻ đầy hy vọng choáng váng trước vẻ hào nhoáng của Hollywood
Giờ đây cô đã là tiếp viên hàng không, du lịch nước ngoài đã mất đi vẻ hào nhoáng đối với cô.
Người mẫu thời trang hàng đầu Ireland góp thêm nét quyến rũ cho sự kiện.
Nữ diễn viên toát lên vẻ quyến rũ khi cô xuất hiện trên thảm đỏ trong bộ váy dạ hội tuyệt đẹp.
Buổi chụp ảnh thời trang có sự góp mặt của những người mẫu diện những chiếc váy thiết kế quyến rũ và giày cao gót.
Máy bay phản lực Jumbo bằng cách nào đó thiếu đi vẻ hào nhoáng của những chiếc máy bay xuyên Đại Tây Dương.
Những diễn viên trẻ triển vọng bị thu hút bởi sự quyến rũ của Hollywood.
Một số ngôi sao điện ảnh đã được mời đến để tăng thêm nét quyến rũ cho dịp này.
physical beauty that also suggests wealth or success
vẻ đẹp hình thể cũng gợi ý sự giàu có hoặc thành công
Mái tóc đen dài mang lại cho cô vẻ quyến rũ nhất định.
All matches