Định nghĩa của từ model

modelnoun

mẫu, kiểu mẫu

/ˈmɒdl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "model" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "modus" có nghĩa là "measure" hoặc "chuẩn", và từ tiếng Pháp "modele" bắt nguồn từ đó. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "modele" dùng để chỉ một nguyên mẫu, một tiêu chuẩn hoặc một mẫu. Nghĩa của từ này đã được đưa vào tiếng Anh trung đại là "model," có nghĩa là một biểu diễn ảo hoặc trừu tượng của một cái gì đó. Vào thế kỷ 16, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một biểu diễn thực sự của một cái gì đó, chẳng hạn như một bức tượng hoặc một tòa nhà. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "model" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh toán học và khoa học để mô tả một thực thể giả định đại diện cho một hệ thống hoặc một quá trình. Ngày nay, từ "model" có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một người trưng bày quần áo hoặc sản phẩm, một biểu diễn toán học hoặc do máy tính tạo ra của một hệ thống và một nguyên mẫu của một thiết kế hoặc sản phẩm. Mặc dù có nhiều cách sử dụng, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn là biểu diễn và chuẩn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkiểu, mẫu, mô hình

exampleto model a man's head in clay: làm mô hình đầu người bằng đất sét

meaning(nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu

exampleto model oneself on sowmone: làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai

meaning(thông tục) người giống hệt; vật giống hệt

examplea peefect model of someone: người giống hệt ai

type tính từ

meaningmẫu mực, gương mẫu

exampleto model a man's head in clay: làm mô hình đầu người bằng đất sét

small copy

a copy of something, usually smaller than the original object

một bản sao của một cái gì đó, thường nhỏ hơn đối tượng ban đầu

Ví dụ:
  • a working model (= one in which the parts move) of a fire engine

    một mô hình hoạt động (= một mô hình trong đó các bộ phận chuyển động) của xe cứu hỏa

  • I used to build model aeroplanes.

    Tôi đã từng chế tạo máy bay mô hình.

  • The architect had produced a scale model of the proposed shopping complex.

    Kiến trúc sư đã tạo ra một mô hình quy mô của khu phức hợp mua sắm được đề xuất.

Ví dụ bổ sung:
  • They have a working model of a water mill.

    Họ có một mô hình hoạt động của một nhà máy nước.

  • She made a fantastic clay model of her dog.

    Cô ấy đã làm một mô hình đất sét tuyệt vời về con chó của mình.

example to copy

something such as a text or a system that can be used as an example for other people to copy

cái gì đó chẳng hạn như một văn bản hoặc một hệ thống có thể được dùng làm ví dụ để người khác sao chép

Ví dụ:
  • Look at the writing model on page 58.

    Nhìn vào mẫu viết ở trang 58.

  • a model text/essay

    một văn bản/bài luận mẫu

  • The nation's constitution provided a model that other countries followed.

    Hiến pháp quốc gia đã cung cấp một mô hình mà các quốc gia khác noi theo.

  • Different funding models are used in schools.

    Các mô hình tài trợ khác nhau được sử dụng trong các trường học.

Ví dụ bổ sung:
  • The plans serve as a model for future housing developments.

    Các kế hoạch phục vụ như là một mô hình cho sự phát triển nhà ở trong tương lai.

  • Successful schools must be used as models for the rest.

    Những trường thành công phải được lấy làm hình mẫu cho những trường còn lại.

  • The audio provides a model for students to copy.

    Âm thanh cung cấp mẫu cho học sinh sao chép.

  • They offer an alternative model of married life.

    Họ đưa ra một mô hình khác của cuộc sống hôn nhân.

  • The book fits the classic model of a postmodern narrative.

    Cuốn sách phù hợp với mô hình cổ điển của một câu chuyện hậu hiện đại.

a person or thing that is considered an excellent example of something

một người hoặc vật được coi là một ví dụ tuyệt vời về một cái gì đó

Ví dụ:
  • It was a model of clarity.

    Đó là một mô hình của sự rõ ràng.

  • He's a model student.

    Anh ấy là một học sinh gương mẫu.

  • a model farm (= one that has been specially designed to work well)

    một trang trại kiểu mẫu (= một trang trại được thiết kế đặc biệt để hoạt động tốt)

Ví dụ bổ sung:
  • She was a model of restraint.

    Cô ấy là một hình mẫu của sự kiềm chế.

  • Her essay was a model of clarity.

    Bài luận của cô là một hình mẫu của sự rõ ràng.

Từ, cụm từ liên quan

fashion

a person whose job is to wear and show new styles of clothes and be photographed wearing them

một người có công việc là mặc và giới thiệu những kiểu quần áo mới và được chụp ảnh khi mặc chúng

Ví dụ:
  • She had a successful career as a fashion model.

    Cô có sự nghiệp thành công với vai trò người mẫu thời trang.

  • He was a former male model who became a movie star.

    Anh vốn là một cựu người mẫu nam sau này trở thành ngôi sao điện ảnh.

Từ, cụm từ liên quan

for artist

a person who is employed to be painted, drawn, photographed, etc. by an artist or photographer

người được một họa sĩ hoặc nhiếp ảnh gia thuê để vẽ, vẽ, chụp ảnh, v.v.

Ví dụ:
  • The model sits for me for three hours every day.

    Người mẫu ngồi cho tôi ba giờ mỗi ngày.

design

a particular design or type of product

một thiết kế hoặc loại sản phẩm cụ thể

Ví dụ:
  • The latest models will be on display at the motor show.

    Những mẫu xe mới nhất sẽ được trưng bày tại triển lãm ô tô.

Ví dụ bổ sung:
  • Later that year, IBM released a similar model at a lower price.

    Cuối năm đó, IBM tung ra mẫu tương tự với giá thấp hơn.

  • They do several other models of washing machine.

    Họ làm một số mẫu máy giặt khác.

  • They're recalling their new model for modifications to the engine.

    Họ đang thu hồi mẫu xe mới của mình để sửa đổi động cơ.

in business

a way of running a business, based on a particular way of getting the money you need and identifying and reaching your customers; a type of business model

một cách điều hành doanh nghiệp, dựa trên một cách cụ thể để nhận được số tiền bạn cần cũng như xác định và tiếp cận khách hàng của bạn; một loại mô hình kinh doanh

Ví dụ:
  • They may abandon the traditional cooperative model.

    Họ có thể từ bỏ mô hình hợp tác truyền thống.

  • Under a subscription model, consumers will typically pay a monthly fee to access the online library.

    Theo mô hình đăng ký, người tiêu dùng thường sẽ trả phí hàng tháng để truy cập thư viện trực tuyến.

description of system

a simple description of a system, used for explaining how something works or calculating what might happen, etc.

một mô tả đơn giản về một hệ thống, được sử dụng để giải thích cách thức hoạt động của một cái gì đó hoặc tính toán những gì có thể xảy ra, v.v.

Ví dụ:
  • the standard economic model of supply and demand

    mô hình kinh tế tiêu chuẩn về cung và cầu

  • to propose/construct/test a model

    đề xuất/xây dựng/thử nghiệm một mô hình

  • She developed a computer model to help farmers with pest control.

    Cô đã phát triển một mô hình máy tính để giúp nông dân kiểm soát sâu bệnh.

  • a mathematical model for determining the safe level of pesticides in food

    mô hình toán học xác định mức độ an toàn của thuốc trừ sâu trong thực phẩm

  • According to this model, by the middle of the century temperatures will rise by 1–3℃.

    Theo mô hình này, vào giữa thế kỷ này, nhiệt độ sẽ tăng từ 1–3oC.

Ví dụ bổ sung:
  • We follow a simple accounting model.

    Chúng tôi làm theo một mô hình kế toán đơn giản.

  • Most studies applied the theoretical model developed by Dornsbusch.

    Hầu hết các nghiên cứu đều áp dụng mô hình lý thuyết do Dornsbusch phát triển.

  • The data stopped fitting our model at this point.

    Dữ liệu đã ngừng phù hợp với mô hình của chúng tôi tại thời điểm này.

  • The model predicts no change in quality or price.

    Mô hình dự đoán không có thay đổi về chất lượng hoặc giá cả.

Từ, cụm từ liên quan