danh từ
sự cằn cỗi
sự không sinh đẻ
sự khô khan ((văn học))
khô khan
/ˈbærənnəs//ˈbærənnəs/Từ "barrenness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bær" có nghĩa là "bare" hoặc "trần trụi". Từ này ám chỉ sự thiếu hụt thứ gì đó, cụ thể là liên quan đến đất đai không thể sản xuất ra mùa màng hoặc con cái. Hậu tố "ness" chỉ ra một trạng thái hoặc điều kiện. Do đó, "barrenness" theo nghĩa đen có nghĩa là "trạng thái trơ trụi" hoặc "tình trạng không thể sinh hoa trái". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thời Trung cổ và vẫn giữ nguyên ý nghĩa là sự trống rỗng và thiếu khả năng sinh sản.
danh từ
sự cằn cỗi
sự không sinh đẻ
sự khô khan ((văn học))
the fact of land or soil not being good enough for plants to grow on it
thực tế là đất hoặc đất không đủ tốt để cây trồng phát triển trên đó
sự cằn cỗi của đất đá
the fact of plants or trees being unable to produce fruit or seeds
thực tế là thực vật hoặc cây không thể tạo ra quả hoặc hạt
giống ngô lai kháng cằn cỗi
Từ, cụm từ liên quan
the fact that a woman is unable to have babies
sự thật là phụ nữ không thể sinh con
sự hiếm muộn của vợ anh
Từ, cụm từ liên quan
the fact that a female animal is unable to produce young animals
thực tế là động vật cái không thể sinh con
Từ, cụm từ liên quan
a lack of anything useful or valuable in something
thiếu bất cứ điều gì hữu ích hoặc có giá trị trong một cái gì đó
sự cằn cỗi của cuộc sống đô thị
Từ, cụm từ liên quan