Định nghĩa của từ procure

procureverb

thâu tóm

/prəˈkjʊə(r)//prəˈkjʊr/

Từ "procure" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "prochuren", bản thân động từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "procurer" có nghĩa là "chăm sóc trước" hoặc "chuẩn bị trước". Nghĩa của từ này dần thay đổi theo thời gian. Vào thế kỷ 14, "procure" bắt đầu được sử dụng để mô tả hành động có được thứ gì đó thông qua các phương tiện thích hợp, chẳng hạn như mua, bán hoặc đàm phán. Nghĩa này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "procurare", có nghĩa là "quản lý, cung cấp hoặc quản lý". Đến khi đến tiếng Anh hiện đại ban đầu, thuật ngữ "procure" đã mang nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm "thực hiện" và "hoàn thành thông qua nỗ lực". Tính linh hoạt này đã góp phần vào việc sử dụng rộng rãi của từ này ngày nay, bao gồm nhiều hành động khác nhau được thực hiện để có được hoặc đảm bảo thứ gì đó mong muốn, cho dù là bằng cách mua, xin sự đồng ý hay gây ảnh hưởng ở một mức độ nào đó, mặc dù những hàm ý này cũng có thể tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkiếm, thu được, mua được (vật gì)

exampleto procure employment: kiếm việc làm

meaningtìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...)

type nội động từ

meaninglàm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm

exampleto procure employment: kiếm việc làm

namespace

to obtain something, especially with difficulty

để có được một cái gì đó, đặc biệt là với khó khăn

Ví dụ:
  • She managed to procure a ticket for the concert.

    Cô quản lý để mua được một vé cho buổi hòa nhạc.

  • They procured a copy of the report for us.

    Họ đã mua một bản sao của báo cáo cho chúng tôi.

  • They procured us a copy of the report.

    Họ đã mua cho chúng tôi một bản sao của báo cáo.

  • The company procured the necessary equipment for the new project from a trustworthy supplier.

    Công ty đã mua sắm các thiết bị cần thiết cho dự án mới từ một nhà cung cấp đáng tin cậy.

  • The government procured a large quantity of vaccines to combat the ongoing pandemic.

    Chính phủ đã mua một lượng lớn vắc-xin để chống lại đại dịch đang diễn ra.

to provide somebody to have sex with another person in exchange for money

cung cấp cho ai đó quan hệ tình dục với người khác để đổi lấy tiền

Ví dụ:
  • He was accused of procuring under-age girls.

    Anh ta bị buộc tội mua chuộc các cô gái chưa đủ tuổi.

Từ, cụm từ liên quan