(bất qui tắc) ngoại động từ blessed
giáng phúc, ban phúc
((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
to be blessed with good health: được may mắn là có sức khoẻ tốt
tôn sùng
ban phước
/bles//bles/Nguồn gốc từTiếng Anh cổ blēdsian, blētsian, dựa trên blōd ‘máu’ (tức là ban đầu có lẽ là ‘đánh dấu hoặc thánh hiến bằng máu’). Nghĩa này chịu ảnh hưởng bởi việc nó được dùng để dịch tiếng Latin benedicere ‘ca ngợi, tôn thờ’, và sau đó liên quan đến hạnh phúc.
(bất qui tắc) ngoại động từ blessed
giáng phúc, ban phúc
((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
to be blessed with good health: được may mắn là có sức khoẻ tốt
tôn sùng
to ask God to protect somebody/something
cầu xin Chúa bảo vệ ai/cái gì đó
Họ đem những đứa trẻ đến với Chúa Giê-su và ngài ban phước cho chúng.
Chúa phù hộ bạn!
to make something holy by saying a prayer over it
làm cho điều gì đó trở nên thiêng liêng bằng cách cầu nguyện cho nó
Linh mục làm phép bánh và rượu.
to call God holy; to praise God
gọi Thiên Chúa là thánh; ca ngợi Chúa
Chúng con chúc tụng thánh danh Ngài, lạy Chúa.
used to express surprise
dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên
Xin Chúa phù hộ cho tâm hồn tôi! Bill tới đây!
‘Joe đâu?’ ‘Tôi thật may mắn nếu tôi biết!’ (= Tôi không biết)
All matches