Định nghĩa của từ custard apple

custard applenoun

quả mãng cầu

/ˈkʌstəd æpl//ˈkʌstərd æpl/

Thuật ngữ "custard apple" là tên tiếng Anh phổ biến của quả annona, thuộc họ annónaceae. Nguồn gốc của cái tên hấp dẫn này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 17 khi loại quả này được những người thực dân Tây Ban Nha hoặc Bồ Đào Nha mang đến châu Âu từ châu Mỹ. Vì thịt quả có kết cấu mịn và hương vị ngọt ngào, béo ngậy, gợi nhớ đến món sữa trứng, nên những người định cư Anh ở vùng Caribe đã đặt tên cho nó là "custard apple" để ám chỉ món tráng miệng phổ biến của Anh, sữa trứng. Cái tên này nhanh chóng lan sang các quốc gia nói tiếng Anh khác, nơi nó vẫn là biệt danh phổ biến cho loại quả này cho đến ngày nay.

namespace

a large tropical fruit that is yellow-white inside

một loại trái cây nhiệt đới lớn có màu vàng trắng bên trong

the South American tree that produces custard apples

cây Nam Mỹ sản xuất ra quả mãng cầu