Định nghĩa của từ analytically

analyticallyadverb

về mặt phân tích

/ˌænəˈlɪtɪkli//ˌænəˈlɪtɪkli/

Từ "analytically" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "ana" có nghĩa là "back" hoặc "again", và "lysis" có nghĩa là "separation" hoặc "solution". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "analytic" được mượn từ tiếng Hy Lạp để mô tả quá trình chia nhỏ các khái niệm hoặc vấn đề phức tạp thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn. Dạng trạng từ "analytically" xuất hiện vào thế kỷ 16, có nghĩa là "theo cách phân tích" hoặc "bằng cách phân tích". Trong cách sử dụng hiện đại, "analytically" thường được sử dụng để mô tả quá trình kiểm tra dữ liệu hoặc thông tin một cách cẩn thận và có hệ thống, thường với mục tiêu xác định các mô hình, mối quan hệ hoặc nguyên nhân cơ bản. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh học thuật, khoa học và triết học, cũng như trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả cách tiếp cận cẩn thận và có phương pháp để giải quyết vấn đề.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningtheo phép giải tích, theo phép phân tích

namespace

by using a logical method of thinking about something in order to understand it, especially by looking at all the parts separately

bằng cách sử dụng phương pháp suy nghĩ hợp lý về một điều gì đó để hiểu nó, đặc biệt là bằng cách xem xét tất cả các bộ phận riêng biệt

Ví dụ:
  • Tests that measure children’s ability to think analytically are being introduced in a number of schools.

    Các bài kiểm tra đánh giá khả năng tư duy phân tích của trẻ em đang được đưa vào áp dụng tại một số trường học.

  • The scientist approached the experiment analytically, carefully measuring and documenting each observation.

    Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm một cách phân tích, cẩn thận đo lường và ghi chép lại từng quan sát.

  • In order to understand the complex data, the economist analyzed it analytically, identifying patterns and trends.

    Để hiểu được dữ liệu phức tạp, nhà kinh tế đã phân tích dữ liệu một cách có hệ thống, xác định các mô hình và xu hướng.

  • The detective investigated the crime scene analytically, gathering evidence and analyzing every detail.

    Thám tử đã điều tra hiện trường vụ án một cách phân tích, thu thập bằng chứng và phân tích mọi chi tiết.

  • The lawyer argued her case analytically, presenting clear and logical arguments based on the evidence.

    Luật sư đã lập luận vụ án một cách phân tích, đưa ra những lập luận rõ ràng và hợp lý dựa trên bằng chứng.

by using scientific analysis in order to find out about something

bằng cách sử dụng phân tích khoa học để tìm hiểu về điều gì đó

Ví dụ:
  • Equations of motion for the water atoms were solved analytically.

    Các phương trình chuyển động của các nguyên tử nước đã được giải bằng phương pháp phân tích.