Định nghĩa của từ alleviation

alleviationnoun

giảm bớt

/əˌliːviˈeɪʃn//əˌliːviˈeɪʃn/

"Alleviation" bắt nguồn từ tiếng Latin "alleviatio", bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "allevare". "Allevare" kết hợp hai yếu tố tiếng Latin: "ad" (có nghĩa là "to" hoặc "towards") và "levare" (có nghĩa là "nâng" hoặc "làm nhẹ"). Về cơ bản, "alleviation" biểu thị hành động "nâng lên" hoặc "lightening" cái gì đó, ám chỉ việc làm dịu hoặc giảm bớt nỗi đau, sự đau khổ hoặc gánh nặng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm nhẹ bớt, sự làm giảm bớt, sự làm đỡ, sự làm dịu, sự làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn)

namespace
Ví dụ:
  • The new medication provided significant alleviation of the patient's chronic pain.

    Loại thuốc mới này có tác dụng làm giảm đáng kể cơn đau mãn tính của bệnh nhân.

  • The charity's donations helped to alleviate poverty in the local community.

    Các khoản quyên góp từ thiện đã giúp xóa đói giảm nghèo ở cộng đồng địa phương.

  • The government's policies aimed to alleviate the burdens of healthcare costs on low-income families.

    Các chính sách của chính phủ nhằm mục đích giảm bớt gánh nặng chi phí chăm sóc sức khỏe cho các gia đình có thu nhập thấp.

  • The disaster relief organization's efforts alleviated the suffering of those affected by the earthquake.

    Những nỗ lực của tổ chức cứu trợ thiên tai đã làm giảm bớt đau khổ cho những người bị ảnh hưởng bởi trận động đất.

  • The support group offered alleviation for those dealing with the emotional wounds of trauma.

    Nhóm hỗ trợ cung cấp sự an ủi cho những người đang phải đối mặt với vết thương tinh thần do chấn thương.

  • The therapeutic sessions helped to alleviate the patient's anxiety and depression symptoms.

    Các buổi trị liệu giúp làm giảm các triệu chứng lo âu và trầm cảm của bệnh nhân.

  • The teacher's excellent teaching methods alleviated the student's learning difficulties.

    Phương pháp giảng dạy tuyệt vời của giáo viên đã giúp giảm bớt khó khăn trong học tập của học sinh.

  • The nonprofit organization's programs worked to alleviate the hunger crisis in impoverished areas.

    Các chương trình của tổ chức phi lợi nhuận này nhằm mục đích giảm bớt nạn đói ở những khu vực nghèo đói.

  • The community center's mentorship programs aimed to alleviate the youth's stemming from socioeconomic backgrounds.

    Các chương trình cố vấn của trung tâm cộng đồng nhằm mục đích giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh kinh tế xã hội khó khăn.

  • The healthcare center's psychological services aimed to alleviate the mental health crises in the affected population.

    Các dịch vụ tâm lý của trung tâm chăm sóc sức khỏe nhằm mục đích giảm bớt các cuộc khủng hoảng sức khỏe tâm thần ở nhóm dân cư bị ảnh hưởng.

  • "Alleviation" primarily refers to offering relief, remedying or mitigating a situation's intensity, which can be anything from physical or emotional pain, unemployment, poverty, and learning or health difficulties to environmental disasters' adverse effects.

    __TRÍCH DẪN__ chủ yếu đề cập đến việc cung cấp sự cứu trợ, khắc phục hoặc làm giảm bớt cường độ của một tình huống, có thể là bất cứ điều gì từ nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần, thất nghiệp, nghèo đói và khó khăn trong học tập hoặc sức khỏe cho đến những tác động tiêu cực của thảm họa môi trường.