Định nghĩa của từ all

allpredeterminer

tất cả

/ɔːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "all" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "*aliz", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ol-" có nghĩa là "thu thập" hoặc "tập hợp". Gốc này cũng được thấy trong từ tiếng Latin "omnis" và từ tiếng Hy Lạp "hallô", cả hai đều có nghĩa là "all." Trong tiếng Anh cổ, từ "all" được sử dụng như một tính từ, đại từ và trạng từ, và chủ yếu có nghĩa là "entire" hoặc "toàn bộ". Theo thời gian, nghĩa của "all" được mở rộng để bao gồm "every" hoặc "mỗi cá nhân". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "all" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm đại từ ("I know all of the answers"), tính từ ("Toàn bộ đội sẽ tham gia trận đấu") và trạng từ ("She came all the way from New York"). Trong suốt quá trình phát triển, từ "all" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là bao hàm và toàn bộ, bao gồm mọi thứ hoặc mọi người trong một phạm vi nhất định.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi

exampleto be dressed all in white: mặc toàn trắng

examplethat's all wrong: cái đó sai cả rồi

exampleall are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu

type danh từ

meaningtất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ

exampleto be dressed all in white: mặc toàn trắng

examplethat's all wrong: cái đó sai cả rồi

exampleall are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu

meaninggần như, hầu như, suýt

exampleall over the world: khắp thế giới

exampleto be covered all over with mud: bùn bẩn khắp người

meaningcũng vây thôi

exampleit's all over: thế là xong, thế là hết

exampleat all: chút nào, chút nào chăng

exampleI don't know him at all: tôi không biết hắn ta một chút nào

namespace

the whole number of

toàn bộ số lượng

Ví dụ:
  • All horses are animals, but not all animals are horses.

    Tất cả ngựa đều là động vật, nhưng không phải tất cả động vật đều là ngựa.

  • Cars were coming from all directions (= every direction).

    Ô tô đến từ mọi hướng (= mọi hướng).

  • All the people you invited are coming.

    Tất cả những người bạn mời đều đang đến.

  • All my plants have died.

    Tất cả cây trồng của tôi đều đã chết.

  • All five men are hard workers.

    Cả năm người đàn ông đều là những người làm việc chăm chỉ.

the whole amount of

toàn bộ số tiền

Ví dụ:
  • All wood tends to shrink.

    Tất cả gỗ có xu hướng co lại.

  • You've had all the fun and I've had all the hard work.

    Bạn đã có tất cả niềm vui và tôi đã có tất cả công việc khó khăn.

  • All this mail must be answered.

    Tất cả thư này phải được trả lời.

  • He has lost all his money.

    Anh ta đã mất hết tiền của mình.

used with singular nouns showing something has been happening for a whole period of time

dùng với danh từ số ít để chỉ điều gì đó đã xảy ra trong suốt một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • He's worked hard all year.

    Anh ấy đã làm việc chăm chỉ cả năm.

  • She was unemployed for all that time.

    Cô ấy đã thất nghiệp suốt thời gian đó.

the greatest possible

lớn nhất có thể

Ví dụ:
  • In all honesty (= being as honest as I can), I can't agree.

    Thành thật mà nói (= thành thật nhất có thể), tôi không thể đồng ý.

consisting or appearing to consist of one thing only

bao gồm hoặc dường như chỉ bao gồm một điều

Ví dụ:
  • The magazine was all advertisements.

    Tạp chí toàn là quảng cáo.

  • She was all smiles (= smiling a lot).

    Cô ấy luôn mỉm cười (= cười rất nhiều).

any whatever

bất cứ điều gì

Ví dụ:
  • He denied all knowledge of the crime.

    Anh ta phủ nhận mọi kiến ​​thức về tội ác.

Thành ngữ

and all that (jazz, rubbish, stuff, etc.)
(informal)and other similar things
  • I'm bored by history—dates and battles and all that stuff.
  • for all
    despite
  • For all its clarity of style, the book is not easy reading.
  • used to say that something is not important or of no interest or value to you/somebody
  • For all I know she's still living in Boston.
  • You can do what you like, for all I care.
  • For all the good it's done we might as well not have bothered.
  • not all that good, well, etc.
    not particularly good, well, etc.
  • He doesn't sing all that well.
  • not as bad(ly), etc. as all that
    not as much as has been suggested
  • They're not as rich as all that.
  • We didn't play particularly well, but we didn't do as badly as all that.
  • of all the…
    (informal)used to express anger
  • I've locked myself out. Of all the stupid things to do!
  • of all people, things, etc.
    (informal)used to express surprise because somebody/something seems the least likely person, example, etc.
  • I didn't think you, of all people, would become a vegetarian.
  • on/from all sides | on/from every side
    in or from all directions; everywhere
  • We realized we were surrounded on all sides.
  • Disaster threatens on every side.
  • She was bombarded with questions from all sides.