phó từ
tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
có hiệu lực
tích cực hoạt động
/ˈaktɪvli/"Activively" bắt nguồn từ tiếng Latin "activus", có nghĩa là "hoạt động, sôi nổi, nhanh nhẹn". Từ này được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và "actively" xuất hiện như một trạng từ mô tả trạng thái hoạt động hoặc tham gia. Sự hình thành của nó phản ánh mô hình tiếng Anh phổ biến là thêm "-ly" vào tính từ để tạo ra trạng từ. Ý nghĩa cốt lõi của "active" liên quan đến việc có hiệu ứng động hoặc đang chuyển động, điều này liên quan đến nguồn gốc của "activus" và mối liên hệ của nó với khái niệm sống động và tràn đầy năng lượng.
phó từ
tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
có hiệu lực
in a way that involves doing something
theo cách liên quan đến việc làm điều gì đó
Đề xuất của bạn đang được xem xét tích cực.
Chính phủ tích cực phản đối bất kỳ lời chỉ trích nào về chính sách của mình.
in a way that involves making a determined effort and not leaving something to happen by itself
theo cách liên quan đến việc thực hiện một nỗ lực quyết tâm và không để điều gì đó tự xảy ra
Cô ấy đang tích cực tìm kiếm việc làm.
in a way that has or causes an effect
theo cách có hoặc gây ra ảnh hưởng
Một số loại thuốc giả có chứa các thành phần có hại.