Định nghĩa của từ involved

involvedadjective

có liên quan

/ɪnˈvɒlvd//ɪnˈvɑːlvd/

Từ "involved" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "envolver", có nghĩa là "bao bọc, bao quanh". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "involvere", kết hợp tiền tố "in" (có nghĩa là "in" hoặc "into") với "volvere" (có nghĩa là "lăn, xoay"). Khái niệm "involving" ai đó hoặc thứ gì đó phát triển từ ý tưởng bao bọc hoặc bao quanh họ về mặt vật lý. Theo thời gian, nó mang ý nghĩa ẩn dụ là được "bao bọc" trong một thứ gì đó hoặc "enclosed" trong một tình huống, dẫn đến ý nghĩa hiện đại là "kết nối, liên quan hoặc tham gia".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrắc rối, phức tạp

meaningbị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng

meaningđể hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)

namespace

taking part in something; being part of something or connected with something

tham gia vào một cái gì đó; là một phần của một cái gì đó hoặc kết nối với một cái gì đó

Ví dụ:
  • Some people tried to stop the fight but I didn't want to get involved.

    Một số người cố gắng ngăn chặn cuộc chiến nhưng tôi không muốn tham gia.

  • It can be helpful to talk about your worries to someone who is not directly involved.

    Sẽ rất hữu ích nếu bạn nói về những lo lắng của mình với người không liên quan trực tiếp.

  • He became actively involved in politics.

    Ông trở nên tích cực tham gia vào chính trị.

  • How many vehicles were involved in the crash?

    Có bao nhiêu phương tiện liên quan đến vụ tai nạn?

  • They were involved in a road accident.

    Họ có liên quan đến một vụ tai nạn trên đường.

  • Several people have been involved with the project from the beginning.

    Một số người đã tham gia vào dự án ngay từ đầu.

  • We'll make our decision and contact the people involved.

    Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định và liên hệ với những người liên quan.

Ví dụ bổ sung:
  • We need to examine all the costs involved in the project first.

    Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án.

  • The musicians became more involved in the design process.

    Các nhạc sĩ tham gia nhiều hơn vào quá trình thiết kế.

  • She first became involved with the organization in 2008.

    Lần đầu tiên cô tham gia tổ chức này là vào năm 2008.

  • Fraud and ethics are subjects of great concern to everyone involved in business.

    Gian lận và đạo đức là những chủ đề được mọi người tham gia kinh doanh hết sức quan tâm.

Từ, cụm từ liên quan

giving a lot of time or attention to somebody/something

dành nhiều thời gian hoặc sự chú ý cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • She was deeply involved with the local hospital.

    Cô ấy có liên quan sâu sắc đến bệnh viện địa phương.

  • You're too emotionally involved with the situation.

    Bạn đang quá xúc động với tình huống này.

  • You shouldn't allow yourself to become so heavily involved.

    Bạn không nên cho phép mình tham gia quá nhiều.

  • He's a very involved father (= he spends a lot of time with his children).

    Anh ấy là một người cha rất quan tâm (= anh ấy dành nhiều thời gian cho con cái).

  • I was so involved in my book I didn't hear you knock.

    Tôi đang mải mê đọc sách đến nỗi không nghe thấy tiếng gõ cửa của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

having a close personal relationship with somebody

có một mối quan hệ cá nhân thân thiết với ai đó

Ví dụ:
  • They're not romantically involved.

    Họ không có quan hệ tình cảm.

  • She became personally involved with her boss.

    Cô ấy đã có quan hệ cá nhân với sếp của mình.

Từ, cụm từ liên quan

complicated and difficult to understand

phức tạp và khó hiểu

Ví dụ:
  • an involved plot

    một âm mưu liên quan

Ví dụ bổ sung:
  • It all seems extremely involved and complicated.

    Tất cả dường như vô cùng phức tạp và phức tạp.

  • Avoid long, involved debates which could be just delaying tactics.

    Tránh các cuộc tranh luận kéo dài, phức tạp có thể chỉ là chiến thuật trì hoãn.

  • It's an involved process with hours of testing.

    Đó là một quá trình liên quan với nhiều giờ thử nghiệm.

  • Just how does this rather involved system work?

    Hệ thống khá phức tạp này hoạt động như thế nào?

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan