danh từ
tính có thể tới được, tính có thể đến gần được
sự dễ bị ảnh hưởng
Default
(Tech) khả năng truy cập; tính tiếp cận
khả năng tiếp cận
/əkˌsesəˈbɪləti//əkˌsesəˈbɪləti/Từ "accessibility" có nguồn gốc từ tiếng Latin "accessus", có nghĩa là "approach" hoặc "lối vào". Từ này đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động tiếp cận một địa điểm hoặc một người nào đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm dễ tiếp cận hoặc dễ hiểu. Vào cuối thế kỷ 20, thuật ngữ này trở nên nổi bật trong bối cảnh quyền của người khuyết tật, biểu thị khả năng của người khuyết tật trong việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ, tiện nghi và thông tin.
danh từ
tính có thể tới được, tính có thể đến gần được
sự dễ bị ảnh hưởng
Default
(Tech) khả năng truy cập; tính tiếp cận
how easy something is to reach, enter, use, see, etc.
mức độ dễ dàng tiếp cận, nhập, sử dụng, xem, v.v.
Khả năng tiếp cận dữ liệu và độ tin cậy là những yếu tố thiết yếu trong thế giới kinh doanh ngày nay.
Khả năng tiếp cận máy tính là rất quan trọng.
Cải thiện khả năng tiếp cận rừng cho công chúng được coi là một vấn đề then chốt.
how easy something is to reach, enter, use, etc. for somebody with a disability
mức độ dễ dàng tiếp cận, nhập, sử dụng, v.v. của một thứ gì đó đối với người khuyết tật
Tòa nhà có khả năng tiếp cận xe lăn hạn chế.
Danh sách kiểm tra này sẽ giúp bạn đánh giá khả năng tiếp cận của một địa điểm.
how easy something is to understand
điều gì đó thật dễ hiểu
khả năng tiếp cận thơ của cô ấy