Định nghĩa của từ abdicate

abdicateverb

từ chức

/ˈæbdɪkeɪt//ˈæbdɪkeɪt/

Từ "abdicate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "abdicare", có nghĩa là "bỏ qua" hoặc "từ bỏ". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ab", có nghĩa là "away" hoặc "từ", và "dicare", có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "phát âm". Trong bối cảnh hoàng gia, từ "abdicate" ban đầu ám chỉ hành động chính thức từ chối hoặc từ bỏ ngai vàng, vương quốc hoặc đế chế. Điều này có nghĩa là người cai trị đã từ bỏ quyền sở hữu hợp pháp của họ đối với vị trí và thường chuyển giao quyền lực cho người kế nhiệm. Theo thời gian, ý nghĩa của "abdicate" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ tình huống nào mà ai đó từ bỏ vị trí, danh hiệu hoặc trách nhiệm.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtừ bỏ (quyền lợi, địa vị...)

exampleto abdicate a position: từ bỏ một địa vị

exampleto abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi

type nội động từ

meaningthoái vị, từ ngôi

exampleto abdicate a position: từ bỏ một địa vị

exampleto abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi

namespace

to give up the position of being king, queen or emperor

từ bỏ vị trí vua, hoàng hậu hoặc hoàng đế

Ví dụ:
  • He abdicated in favour of his son.

    Ông thoái vị để ủng hộ con trai mình.

  • She was forced to abdicate the throne of Spain.

    Cô bị buộc phải thoái vị ngai vàng của Tây Ban Nha.

  • King Harald V of Norway announced his decision to abdicate the throne in favor of his son, Crown Prince Haakon.

    Vua Harald V của Na Uy tuyên bố quyết định thoái vị để truyền ngôi cho con trai mình, Thái tử Haakon.

  • After a long and illustrious reign, Empress Margrethe II of Denmark decided to abdicate and pass the crown to her son, Crown Prince Frederik.

    Sau một thời gian trị vì lâu dài và lừng lẫy, Nữ hoàng Margrethe II của Đan Mạch đã quyết định thoái vị và truyền lại vương miện cho con trai mình, Thái tử Frederik.

  • Queen Elizabeth II refused to abdicate in favor of her son, Prince Charles, despite rumors of her retirement from public life.

    Nữ hoàng Elizabeth II đã từ chối thoái vị để truyền ngôi cho con trai bà, Hoàng tử Charles, bất chấp tin đồn bà sẽ rút lui khỏi đời sống công chúng.

to fail or refuse to perform a duty

không thực hiện hoặc từ chối thực hiện nhiệm vụ