Definition of seniority

senioritynoun

thâm niên

/ˌsiːniˈɒrəti//ˌsiːnˈjɔːrəti/

"Seniority" originates from the Latin word "senior", meaning "older". It initially referred to the age or rank of someone in a family or society. Over time, it evolved to describe the experience and status gained through longevity in a job or organization. The concept of seniority as a basis for privilege and benefits emerged in the late 19th century, particularly in labor unions, where it was seen as a way to reward loyalty and protect older workers.

Summary
type danh từ
meaningsự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, sự thâm niên (trong nghề nghiệp)
exampleseniority allowance: phụ cấp thâm niên
namespace

the fact of being older or of a higher rank than others

thực tế là lớn tuổi hơn hoặc có thứ hạng cao hơn những người khác

Example:
  • a position of seniority

    một vị trí thâm niên

Extra examples:
  • On the death of the captain, the officer next in seniority assumed command.

    Sau cái chết của thuyền trưởng, sĩ quan có thâm niên tiếp theo đảm nhận quyền chỉ huy.

  • She had seniority over three members of the department.

    Cô có thâm niên hơn ba thành viên của bộ phận.

the rank that you have in a company because of the length of time you have worked there

cấp bậc mà bạn có trong một công ty vì bạn đã làm việc ở đó được bao lâu

Example:
  • a lawyer with five years’ seniority

    một luật sư có thâm niên năm năm

  • Should promotion be based on merit or seniority?

    Nên thăng tiến dựa trên thành tích hay thâm niên?