khôn ngoan
/ˈwɪzdəm//ˈwɪzdəm/The origin of the word "wisdom" can be traced back to the Old English word "wisdom," which is derived from the Old High German word "wisuþ" and the Old Norse word "visuðr." At its core, "wisdom" represents the quality of having knowledge, insight, and good judgment. In Old English, "wisdom" was translated as "wisa bearna," which means "the wisdom of the bearer." This suggests that wisdom was seen as a valuable and precious quality, something that only a select few could possess. Over time, the meaning of "wisdom" became more commonly associated with knowledge and understanding, particularly in the context of emotional intelligence, moral wisdom, and spiritual insight. The roots of the word reflect a connection to nature and the environment. The Old Norse word "visuðr" means "perception" or "understanding," whereas the Old High German word "wisuþ" suggests a close relationship between wisdom and the natural world, evoking images of clear vision and keen perception in the midst of dense forest or rugged terrain. In modern English, however, the meaning of "wisdom" has evolved to represent more abstract concepts, such as intellectual or spiritual acumen, emotional maturity, and experience-based insight. It is often associated with learning, study, and reflection, and is often seen as a valuable resource in decision-making, leadership, and counseling. Despite these changes, the roots of the word reveal an enduring association between wisdom and nature, suggesting that wisdom is both a reflection of and a necessary tool for navigating the complexities of the natural world. As such, "wisdom" is a deeply resonant and multifaceted concept that continues to capture our imaginations and inspire us to strive for a greater understanding of ourselves and our surroundings.
the ability to make sensible decisions and give good advice because of the experience and knowledge that you have
khả năng đưa ra quyết định hợp lý và đưa ra lời khuyên tốt nhờ kinh nghiệm và kiến thức mà bạn có
Bà được biết đến là một người phụ nữ có trí tuệ tuyệt vời.
Bạn có thêm lời khuyên khôn ngoan nào cho chúng tôi không?
Anh ta quá thiếu trí tuệ trần tục để trở thành một chính trị gia.
Các nhà tư vấn thường được coi là nguồn gốc của mọi sự khôn ngoan.
Bạn có trí tuệ nào để truyền đạt về chủ đề này không?
Anh ấy đã chiêu đãi khán giả suốt hai giờ đồng hồ bằng sự hóm hỉnh và trí tuệ của mình.
Cựu vô địch thế giới truyền đạt đôi lời trí tuệ cho các vận động viên trẻ.
Trẻ em cần cảm thấy rằng cha mẹ chúng đang kiểm soát; họ không có kinh nghiệm hoặc trí tuệ để biết rõ nhất.
how sensible something is
điều gì đó hợp lý đến mức nào
Tôi đặt câu hỏi về sự khôn ngoan khi cho một đứa trẻ nhiều tiền như vậy.
Thật dễ dàng để nhận ra điều chúng ta lẽ ra nên làm với sự khôn ngoan của nhận thức muộn màng.
Số liệu thất nghiệp mới nhất chứng minh sự khôn ngoan trong chính sách của chính phủ.
Một số người đặt câu hỏi về sự khôn ngoan của việc xây dựng ở vị trí cụ thể đó.
Nhiều nhà bình luận nghi ngờ tính khôn ngoan chính trị của việc đưa ra một loại thuế mới.
the knowledge that a society or culture has gained over a long period of time
kiến thức mà một xã hội hoặc một nền văn hóa đã đạt được trong một thời gian dài
trí tuệ tập thể của nhân dân ta
Bạn không thể bỏ qua trí tuệ tích lũy của cả một nền văn hóa.
Trí tuệ truyền thống được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
trí tuệ tích lũy của nhiều thế hệ
Chúng ta cần kết hợp trí tuệ cổ xưa và kiến thức hiện đại.
Những người tìm kiếm sự khôn ngoan ở đền thờ sẽ tìm thấy nó.