Definition of maturity

maturitynoun

trưởng thành

/məˈtʃʊərəti//məˈtʃʊrəti/

The word "maturity" has its roots in Latin. The Latin word "maturus" means "ripe" or "fully grown," and it is derived from the verb "maturare," which means "to make ripe" or "to ripen." This Latin word is also related to the word "maturior," which means "more ripe" or "more mature." The English word "maturity" was first used in the 15th century to describe the state of being fully grown or ripe, whether it be in reference to physical growth, emotional development, or the ripeness of a fruit or vegetable. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being emotionally or psychologically mature, meaning having a level of emotional intelligence, wisdom, and responsibility. Today, the word is often used to describe the process of growing up and becoming a more responsible and independent individual.

Summary
type danh từ
meaningtính chín; tính thành thực, tính trưởng thành
meaningtính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng
meaning(thương nghiệp) kỳ hạn phải thanh toán
namespace

the quality of thinking and behaving in a sensible, adult manner

chất lượng suy nghĩ và hành xử một cách hợp lý, trưởng thành

Example:
  • He has maturity beyond his years.

    Anh ấy có sự trưởng thành vượt xa tuổi tác.

  • Her poems show great maturity.

    Những bài thơ của cô thể hiện sự trưởng thành vượt bậc.

  • She has shown great maturity in her behaviour this term.

    Cô ấy đã thể hiện sự trưởng thành vượt bậc trong cách ứng xử của mình trong học kỳ này.

Related words and phrases

the state of being fully grown or developed

trạng thái được trưởng thành hoặc phát triển đầy đủ

Example:
  • The forest will take 100 years to reach maturity.

    Rừng sẽ phải mất 100 năm mới trưởng thành.

  • The insects lay eggs when they approach maturity.

    Côn trùng đẻ trứng khi chúng đến tuổi trưởng thành.

Related words and phrases

understanding and skill that an artist develops over a period of time

sự hiểu biết và kỹ năng mà một nghệ sĩ phát triển trong một khoảng thời gian

Example:
  • These latest paintings show how the artist has really grown in maturity.

    Những bức tranh mới nhất này cho thấy người nghệ sĩ đã thực sự trưởng thành như thế nào.

the time when money you have invested is ready to be paid

thời điểm mà số tiền bạn đã đầu tư đã sẵn sàng để được thanh toán