Definition of seasonally

seasonallyadverb

theo mùa

/ˈsiːzənəli//ˈsiːzənəli/

The word "seasonally" has its roots in the late 14th-century Old English word "sæson", which means "season" or "time of year". This word is derived from the Proto-Germanic "*seizon", which is also the source of the Modern English word "season". The suffix "-ly" was added to the word "season" to form the adverb "seasonally", meaning "in a seasonal manner" or "according to the time of year". This suffix is a common way to form adverbs in English, as seen in words such as "quickly", "loudly", and "wisely". Throughout the centuries, the word "seasonally" has been used to describe activities or practices that occur at a specific time of year, such as farming, traveling, or decorating. Today, the word is commonly used in a variety of contexts, including business, marketing, and everyday conversation.

Summary
typephó từ
meaningtừng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt
namespace
Example:
  • The farmers' market offers seasonal fruits and vegetables such as strawberries, peaches, and pumpkins.

    Chợ nông sản cung cấp các loại trái cây và rau quả theo mùa như dâu tây, đào và bí ngô.

  • She puts on a cozy sweater and boots to brave the chilly autumn winds seasonally.

    Cô ấy mặc một chiếc áo len ấm áp và đi bốt để đương đầu với những cơn gió lạnh của mùa thu.

  • The park turns into a winter wonderland with pristine snow seasonally.

    Công viên biến thành xứ sở thần tiên mùa đông với tuyết trắng nguyên sơ theo mùa.

  • He takes a break from work to enjoy the beach seasonally during his vacation.

    Anh ấy nghỉ làm để tận hưởng bãi biển theo mùa trong kỳ nghỉ của mình.

  • The ski resort is crowded during the winter season due to its perfect powdery snow.

    Khu nghỉ dưỡng trượt tuyết đông đúc vào mùa đông vì tuyết ở đây mịn tuyệt hảo.

  • The garden is full of blooming flowers during the spring season, captivating onlookers.

    Khu vườn tràn ngập hoa nở vào mùa xuân, thu hút người xem.

  • He reads trade magazines seasonally to stay updated on business trends.

    Ông đọc tạp chí thương mại theo mùa để cập nhật xu hướng kinh doanh.

  • The transportation authority conducts seasonal maintenance on its tracks and vehicles to ensure safety.

    Cơ quan quản lý giao thông tiến hành bảo trì theo mùa đối với đường ray và phương tiện để đảm bảo an toàn.

  • The birdwatchers flock to the reserve during the summer season to spot migratory birds before they leave for warmer climes.

    Những người ngắm chim đổ xô đến khu bảo tồn vào mùa hè để ngắm các loài chim di cư trước khi chúng bay đến nơi có khí hậu ấm áp hơn.

  • The theater performs Shakespearean plays seasonally during the warmer months as an outdoor amphitheater.

    Nhà hát trình diễn các vở kịch của Shakespeare theo mùa vào những tháng ấm áp như một giảng đường ngoài trời.