Definition of harvest

harvestnoun

mùa màng

/ˈhɑːvɪst/

Definition of undefined

The word "harvest" has its roots in Old English and has a rich history. According to the Oxford English Dictionary, the word "harvest" comes from the Old English word "hærfest," which was derived from the Proto-Germanic word "*harabiz" and the Proto-Indo-European root "*reque-." In Old English, "hærfest" referred to the season of gathering in crops, particularly grains, fruits, and vegetables. The word was also associated with the concept of reaping, as in cutting or gathering crops. Over time, the meaning of "harvest" expanded to include the act of gathering or reaping not just crops, but also wealth, prosperity, or success. Today, the word "harvest" is used in a broader sense to refer to the culmination of efforts or results, whether in agriculture, business, or other areas of life.

Summary
type danh từ
meaningviệc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch
meaningthu hoạch, vụ gặt
meaning(nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)
type ngoại động từ
meaninggặt hái, thu hoạch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
meaningthu vén, dành dụm
namespace

the time of year when the crops are gathered in on a farm, etc.; the act of cutting and gathering crops

thời điểm trong năm khi cây trồng được thu hoạch tại trang trại, v.v.; hành động cắt và thu thập cây trồng

Example:
  • harvest time

    mùa thu hoach

  • Farmers are extremely busy during the harvest.

    Nông dân vô cùng bận rộn trong mùa thu hoạch.

  • Farmers eagerly await the harvest of their crops this year, hoping for a bountiful yield.

    Người nông dân đang háo hức chờ đợi vụ thu hoạch năm nay với hy vọng sẽ có được một vụ mùa bội thu.

  • The vineyard owner proudly watched as his workers carefully picked the ripe grapes during the annual grape harvest.

    Người chủ vườn nho tự hào quan sát những người công nhân của mình cẩn thận hái những trái nho chín trong vụ thu hoạch nho hàng năm.

  • The harvest season brings joy and celebration to small towns as they reap the fruits of their labor.

    Mùa thu hoạch mang lại niềm vui và lễ kỷ niệm cho những thị trấn nhỏ khi họ thu hoạch thành quả lao động của mình.

Extra examples:
  • During the harvest they work from dawn to dusk.

    Vào mùa thu hoạch, họ làm việc từ sáng đến tối.

  • Potatoes are normally sprayed after harvest.

    Khoai tây thường được phun sau khi thu hoạch.

the crops, or the amount of crops, cut and gathered

mùa màng hoặc số lượng mùa màng được cắt và thu hái

Example:
  • the grain harvest

    thu hoạch ngũ cốc

  • a good/bad harvest (= a lot of crops or few crops)

    một vụ thu hoạch tốt/xấu (= nhiều vụ hoặc ít vụ)

  • The appeal produced a rich harvest of blankets, medicines and clothing.

    Lời kêu gọi đã tạo ra một vụ mùa bội thu về chăn màn, thuốc men và quần áo.

  • Plum growers say they are expecting a bumper harvest (= a large amount of produce) this year.

    Những người trồng mận nói rằng họ đang mong đợi một vụ thu hoạch bội thu (= một lượng lớn sản phẩm) trong năm nay.

Extra examples:
  • The strawberry harvest failed because of the drought.

    Vụ thu hoạch dâu tây thất bại vì hạn hán.

  • They were busy getting the harvest in.

    Họ đang bận rộn thu hoạch.

  • a good harvest of potatoes

    một vụ thu hoạch khoai tây bội thu

  • a series of poor harvests in the 1830s

    một loạt vụ thu hoạch thất bát vào những năm 1830

  • She returned from the conference with a rich harvest of knowledge.

    Cô trở về từ hội nghị với một kho kiến ​​thức phong phú.

Idioms

reap a/the harvest
(British English)to benefit or suffer as a direct result of something that you have done