Definition of summer

summernoun

mùa hè

/ˈsʌmə/

Definition of undefined

The word "summer" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "summer" dates back to the 7th century, when it was written as "sumor" or "sumur". The word is derived from the Proto-Germanic word "*sumiz", which is also the source of the Modern German word "Sommern". In Old English, the word "summer" referred specifically to the warmest season of the year, which was considered a time of growth and abundance. The word was often paired with other words like "midsummer" or "high summer" to describe the peak of the season. Over time, the spelling and pronunciation of the word "summer" evolved, but its meaning and significance remained unchanged. Today, "summer" is widely recognized as the warmest season of the year, and is often associated with relaxation, recreation, and outdoor activities.

Summary
type danh từ
meaning(kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer
meaningmùa hạ, mùa hè
meaning(thơ ca) tuổi, xuân xanh
examplea man of twenty five summers: một thanh niên hai mươi nhăm xuân xanh
type nội động từ
meaningđi nghỉ hè, đi nghỉ mát (ở núi, ở bờ biển...)
namespace
Example:
  • During the summer months, we spend our evenings grilling out on the patio and enjoying the warm breeze.

    Vào những tháng mùa hè, chúng tôi dành buổi tối để nướng thịt ngoài hiên và tận hưởng làn gió ấm áp.

  • The air is thick with the scent of sunscreen and fresh-cut grass as we spend lazy afternoons at the beach.

    Không khí nồng nặc mùi kem chống nắng và cỏ mới cắt khi chúng tôi dành những buổi chiều thư giãn trên bãi biển.

  • The bright yellow sunflowers in the garden bloom as soon as the summer solstice arrives, signaling the start of the long, warm season.

    Những bông hoa hướng dương vàng tươi trong vườn nở ngay khi ngày hạ chí đến, báo hiệu sự bắt đầu của một mùa dài ấm áp.

  • The sound of laughter and splashing fills the air as children play in the community pool on summer afternoons.

    Tiếng cười nói và tiếng nước bắn tung tóe tràn ngập không khí khi trẻ em vui chơi trong hồ bơi cộng đồng vào những buổi chiều mùa hè.

  • We savor the sweet taste of watermelon and ripe peaches as we take in the spectacular summer sunsets.

    Chúng ta thưởng thức hương vị ngọt ngào của dưa hấu và đào chín trong khi ngắm cảnh hoàng hôn mùa hè ngoạn mục.

  • The Midwestern summers are known for their oppressive heat and humidity, but we find refuge in the cool confines of a nearby lake or pool.

    Mùa hè ở vùng Trung Tây nổi tiếng với cái nóng và độ ẩm cao, nhưng chúng tôi vẫn tìm được nơi trú ẩn trong không khí mát mẻ của hồ nước hoặc bể bơi gần đó.

  • As the sun beats down on the pavement, we take advantage of the countless festivals and outdoor concerts that promise to create a vibrant summer atmosphere.

    Khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống vỉa hè, chúng ta tận dụng vô số lễ hội và buổi hòa nhạc ngoài trời hứa hẹn sẽ tạo nên bầu không khí mùa hè sôi động.

  • The smell of barbecue drifts through the neighborhood as families and friends gather for backyard barbecues on balmy summer evenings.

    Mùi thịt nướng lan tỏa khắp khu phố khi các gia đình và bạn bè tụ tập để tổ chức tiệc nướng ngoài trời vào những buổi tối mùa hè ấm áp.

  • The lazy, hazy days of summer are filled with ice cream truck jingles and porch swings, promising us a break from the hustle and bustle of everyday life.

    Những ngày hè lười biếng, mơ hồ tràn ngập tiếng nhạc xe bán kem và xích đu trên hiên nhà, hứa hẹn mang đến cho chúng ta sự nghỉ ngơi khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thường ngày.

  • The mornings are bright and crisp, inviting us out to enjoy the peaceful calm of summer mornings before the sun climbs high and the day really begins.

    Buổi sáng trong xanh và mát mẻ, mời gọi chúng ta ra ngoài tận hưởng sự yên bình của buổi sáng mùa hè trước khi mặt trời lên cao và ngày mới thực sự bắt đầu.

Idioms

one swallow doesn’t make a summer
(saying)you must not take too seriously a small sign that something is happening or will happen in the future, because the situation could change