ấm, ấm áp, làm cho nóng, hâm nóng
/wɔːm/The word "warm" has its roots in Old English and Germanic languages. The Proto-Germanic word "*warmiz" is believed to have derived from the Proto-Indo-European root "*wer-," which meant "to burn" or "to corrupt." This root is also connected to the Modern English word "worn." In Old English, the word "warm" appeared as "wurm" or "worm," which meant "warm" or "furnace." The spelling changed to "warm" in Middle English (circa 1100-1500). Over time, the meaning of the word expanded to include not only temperature but also emotions and sensations, such as feeling comfortable or being fond of someone. Today, the word "warm" is used to describe a range of temperatures, from gentle heat to cozy intimacy, and its origins in the concept of burning or corruption have been largely lost.
at a fairly high temperature in a way that is pleasant, rather than being hot or cold
ở nhiệt độ khá cao một cách dễ chịu, thay vì nóng hoặc lạnh
thời tiết ấm áp/nhiệt độ/không khí
Giặt áo trong nước xà phòng ấm.
Ngày mai sẽ ấm áp và đầy nắng.
một đợt ấm áp và khô ráo
Bạn có đủ ấm không?
Bọn trẻ nhảy lên nhảy xuống để giữ ấm.
Tôi dường như không thể ấm lên.
Đợi thời tiết ấm hơn trước khi đưa cây ra vườn.
khí hậu ấm áp
Ở đây thật đẹp và ấm áp.
Đun nóng bánh mì cho đến khi chạm vào thấy ấm.
Ánh nắng ấm áp trên da anh.
Thêm kem chua vào và nấu, khuấy đều, cho đến khi ấm.
Bạn có chắc mình sẽ đủ ấm khi mặc như vậy không?
Nướng trong 15 phút và dùng ấm với sữa chua Hy Lạp.
Hãy đến và thưởng thức đồ uống ấm áp bên bếp lửa.
Làm thế nào chúng ta có thể ấm áp?
keeping you warm or staying warm in cold weather
giữ ấm cho bạn hoặc giữ ấm trong thời tiết lạnh
quần áo/quần áo ấm
một đôi tất ấm
Túi ngủ này rất ấm áp.
Ước gì tôi có một ngôi nhà ấm áp để về.
Tôi trượt sâu hơn xuống chiếc giường ấm áp dễ chịu
Chiếc áo khoác đó trông đẹp và ấm áp.
Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo một số quần áo ấm.
Chiếc túi ngủ này thực sự rất ấm áp.
showing enthusiasm, friendship or love
thể hiện sự nhiệt tình, tình bạn hay tình yêu
Nụ cười của cô thật ấm áp và thân thiện.
Ngôi sao nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ người hâm mộ.
Diễn giả đã được đón tiếp nồng nhiệt.
Anh cảm thấy một tia sáng ấm áp khi nhớ lại.
một nụ cười/lời chào ấm áp
Cô ấy vòng tay ôm lấy tôi trong vòng tay ấm áp.
Hầu hết mọi người đều có cảm giác ấm áp khi nhìn thấy những chú chó con chơi đùa cùng nhau.
Xin gửi đến cô ấy lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của tôi.
Ý kiến của cô đã được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt.
một người cực kỳ ấm áp và thân thiện
containing red, orange or yellow, which creates a pleasant, comfortable and relaxed feeling or atmosphere
chứa màu đỏ, cam hoặc vàng, tạo cảm giác hoặc bầu không khí dễ chịu, thoải mái và thư giãn
Căn phòng được trang trí với gam màu đỏ và cam ấm áp.
Màu đỏ và màu vàng là những màu ấm áp thu hút sự chú ý.
used to say that somebody has almost guessed the answer to something or that they have almost found somebody/something that has been hidden
dùng để nói rằng ai đó gần như đã đoán được câu trả lời cho điều gì đó hoặc họ gần như đã tìm thấy ai đó/điều gì đó bị giấu kín
Hãy tiếp tục đoán—bạn đang ấm dần lên.