Definition of revert to

revert tophrasal verb

trở lại

////

The origin of the phrase "revert to" can be traced back to the Middle English period, specifically the 14th century. The term "revert" stems from the Old French "revertir," meaning "to return" or "go back," and it entered the English language through Middle English around 1300. The preposition "to" serves the purpose of specifying the action the subject of the sentence is taking. In this case, "revert" implies a return or an restoration to a previous state or condition. The verb "revert" evolved in its meaning in the Middle English period as well. In the 1400s, it was commonly used to refer to land that had been transferred to someone and then reverted back to its original owner due to certain conditions not being met. This transferred meaning eventually took on a broader sense that referred to a general returning or restoration, such as "the machine reverted to its original settings" or "the painting reverted to its original color." In summary, "revert to" in its current form, came into being during the Middle English period as a result of the derivation of the verb "revert" from the Old French "revertir" and the use of "to" as a preposition to specify the action being taken.

namespace

to return to a former state; to start doing something again that you used to do in the past

trở lại trạng thái trước đó; bắt đầu làm lại điều gì đó mà bạn đã từng làm trong quá khứ

Example:
  • After her divorce she reverted to her maiden name.

    Sau khi ly hôn, bà đã lấy lại tên thời con gái.

  • His manner seems to have reverted to normal.

    Thái độ của anh ấy dường như đã trở lại bình thường.

  • Try not to revert to your old eating habits.

    Cố gắng không quay lại thói quen ăn uống cũ.

  • For a while the children behaved well but they soon reverted to type (= returned to their usual ways).

    Trong một thời gian, bọn trẻ cư xử tốt nhưng chúng nhanh chóng trở lại thói quen cũ (= trở lại với cách sống thường ngày).

Extra examples:
  • The area has reverted back to a wilderness.

    Khu vực này đã trở lại thành nơi hoang dã.

  • He reverted to his native language (= started using it again).

    Ông ấy đã quay lại sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình (= bắt đầu sử dụng lại ngôn ngữ đó).

  • The house was a school for a while, but has reverted to being a private house.

    Ngôi nhà từng là trường học trong một thời gian, nhưng sau đó đã trở lại thành một ngôi nhà riêng.

to return to an earlier topic or subject

để quay lại chủ đề hoặc chủ đề trước đó

Example:
  • So, to revert to your earlier question…

    Vậy thì, để quay lại câu hỏi trước đó của bạn…

  • The conversation kept reverting to the events of March 6th.

    Cuộc trò chuyện tiếp tục quay trở lại sự kiện ngày 6 tháng 3.