Definition of retreat

retreatnoun

rút lui

/rɪˈtriːt//rɪˈtriːt/

The word "retreat" originated from the Old French word "retraire," which itself comes from the Latin word "retrahere" meaning "to draw back" or "to withdraw." This meaning reflects the act of moving backward or withdrawing from a position, particularly in a military context. Over time, the word evolved to encompass the sense of withdrawing for rest, reflection, or spiritual purposes, as in a "spiritual retreat."

Summary
type danh từ
meaning(quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân
exampleto sound the retreat: thổi hiệu lệnh rút lui
exampleto cut off (intercept) an army's retreat: cắt đường rút lui của một đạo quân
exampleto make good one's retreat: rút lui bình yên vô sự
meaning(quân sự) tiếng kèn (trống) thu không
meaningsự ẩn dật
exampleretreating chin: cằm lẹm
exampleretreat ing forehead: trán trợt ra sau
type nội động từ
meaninglùi, rút lui
exampleto sound the retreat: thổi hiệu lệnh rút lui
exampleto cut off (intercept) an army's retreat: cắt đường rút lui của một đạo quân
exampleto make good one's retreat: rút lui bình yên vô sự
meaning(quân sự) rút lui
meaninglẹm, trợt ra sau (cằm, trán...)
exampleretreating chin: cằm lẹm
exampleretreat ing forehead: trán trợt ra sau
from danger/defeat

a movement away from a place or an enemy because of danger or defeat

sự di chuyển khỏi một nơi hoặc kẻ thù vì nguy hiểm hoặc thất bại

Example:
  • Napoleon’s retreat from Moscow

    Napoléon rút lui khỏi Mátxcơva

  • The army was in full retreat (= retreating very quickly).

    Quân đội đã rút lui hoàn toàn (= rút lui rất nhanh).

  • to sound the retreat (= to give a loud signal for an army to move away)

    phát ra âm thanh rút lui (= phát ra tín hiệu lớn cho một đội quân di chuyển đi)

Extra examples:
  • Eventually the police forced the crowd into retreat.

    Cuối cùng cảnh sát buộc đám đông phải rút lui.

  • He took part in the retreat from Paris.

    Ông đã tham gia cuộc rút lui khỏi Paris.

  • I made a tactful retreat before they started arguing.

    Tôi đã rút lui một cách khéo léo trước khi họ bắt đầu tranh cãi.

  • The enemy was now in retreat.

    Kẻ thù lúc này đã rút lui.

  • We covered his retreat with bursts of gunfire.

    Chúng tôi yểm trợ cho đường rút lui của hắn bằng những loạt đạn.

escape

an act of trying to escape from a particular situation to one that you think is safer or more pleasant

một hành động cố gắng thoát khỏi một tình huống cụ thể để đến một tình huống mà bạn nghĩ là an toàn hơn hoặc dễ chịu hơn

Example:
  • Is watching television a retreat from reality?

    Xem truyền hình có phải là một sự rút lui khỏi thực tế?

  • her retreat into a fantasy world of her own

    cô ấy rút lui vào một thế giới tưởng tượng của riêng mình

Related words and phrases

change of decision

an act of changing a decision because of criticism or because a situation has become too difficult

hành động thay đổi quyết định vì bị chỉ trích hoặc vì tình huống trở nên quá khó khăn

Example:
  • The Senator made an embarrassing retreat from his earlier position.

    Thượng nghị sĩ đã có một bước rút lui đáng xấu hổ khỏi vị trí trước đó của mình.

quiet place

a quiet, private place that you go to in order to get away from your usual life

một nơi yên tĩnh, riêng tư mà bạn đến để thoát khỏi cuộc sống thường ngày

Example:
  • a country retreat

    một cuộc rút lui của đất nước

Extra examples:
  • Camp David, the presidential retreat in Maryland

    Trại David, nơi nghỉ dưỡng của tổng thống ở Maryland

  • She plans to use it as a winter retreat.

    Cô ấy dự định sử dụng nơi này làm nơi nghỉ dưỡng mùa đông.

  • They are staying here at their secret retreat from life in the city.

    Họ đang ở đây tại nơi ẩn náu bí mật của họ khỏi cuộc sống ở thành phố.

  • a summer retreat for the rich

    kỳ nghỉ hè dành cho người giàu

  • designed as a gentleman's country retreat

    được thiết kế như nơi nghỉ dưỡng ở nông thôn của quý ông

a period of time when somebody stops their usual activities and goes to a quiet place for prayer and thought; an organized event when people can do this

khoảng thời gian khi ai đó dừng các hoạt động thường ngày của mình và đi đến một nơi yên tĩnh để cầu nguyện và suy nghĩ; một sự kiện được tổ chức khi mọi người có thể làm điều này

Example:
  • He went into retreat and tried to resolve the conflicts within himself.

    Anh ta đã nhập thất và cố gắng giải quyết những xung đột trong chính mình.

  • He went on a Buddhist retreat.

    Ông đã đi tu học Phật giáo.

Extra examples:
  • He went into retreat at his country home to escape the attention of the media.

    Ông đã nhập thất tại quê nhà để thoát khỏi sự chú ý của giới truyền thông.

  • I went off on one of my annual retreats.

    Tôi bắt đầu tham gia một trong những khóa tu hàng năm của mình.

  • I went on a ten-day silent retreat.

    Tôi đã thực hiện một khóa nhập thất im lặng mười ngày.

  • She goes on a spiritual retreat for two weeks every summer.

    Cô ấy đi tu tâm linh trong hai tuần vào mỗi mùa hè.

  • The family held its first retreat last October.

    Gia đình đã tổ chức khóa tu đầu tiên vào tháng 10 năm ngoái.

Idioms

beat a (hasty) retreat
to go away or back quickly, especially to avoid something unpleasant
  • I decided to beat a hasty retreat.