da sống
/ˈrɔːhaɪd//ˈrɔːhaɪd/The term "rawhide" originates from the casings of animal intestines, known as the "edible intestinal mucosa," which were used by indigenous peoples in North America to create durable and flexible products for various purposes. During the five-century Spanish colonization of Mesoamerica, the indigenous peoples' technique and method of processing intestines to form rawhide spread to the Spanish, who called it "CUERO RAWACH," where "Cuerro" is translated as hide, and "Rawách" is from the Nahuatl word " Rawiyatl" or "Rawihitl," which means juice or liquor. Eventually, the term "RAWHIDE" became a common term used in the English language to refer to products made from untanned animal skin or intestines, including animal collars, leads, and pet toys. The tradition of using rawhide helped animal herders in various parts of the world to make ropes, whips, and shows. Indigenous communities in North America also utilized rawhide in creating moccasins, clothing, and ceremonial items, in addition to using it for cooking and preserving food. The technique of using intestinal casings as rawhide spread throughout the world, impacting different cultures and serving various purposes. From nomadic shepherds to farmers, rawhide has been a practical and versatile material to make everyday and ceremonial items throughout history. Overall, the term "rawhide" originated from the traditional technique of utilizing animal intestines to create durable and flexible products that have long-lasted cultural significance, continuing to serve practical purposes today.
Anh chàng cao bồi nhai một đoạn da sống, cắn xé giữa hai hàm răng trong khi nhìn chằm chằm vào khoảng không.
Dây cương của ngựa được làm bằng da sống, mang lại cho chúng sức mạnh và sự linh hoạt cần thiết để băng qua địa hình hoang dã.
Người thợ đào vàng già lót giày bằng những dải da sống, đảm bảo giày không thấm nước và bền trong suốt hành trình dài qua sa mạc.
Chiếc ví da thô tinh xảo là vật sở hữu quý giá của người phụ nữ tiên phong, là nơi an toàn và bảo mật để họ cất giữ những vật dụng nhỏ của mình.
Người bán hàng rong tại chương trình Wild West Show đã thúc giục khán giả cắn vào những chiếc roi da sống, mang đến hương vị độc đáo khiến khách hàng vừa thích thú vừa ghê tởm.
Cậu con trai 9 tuổi của người chăn nuôi đã học cách tạo ra những bím tóc và nút thắt phức tạp từ những sợi dây da sống, khiến không khí tràn ngập mùi da thuộc và bụi.
Người cảnh sát cẩn thận giữ chặt quả bóng da thô, đầy lông khi ném nó qua lại với cậu bé của người cai ngục.
Những chú chó kéo xe husky được huấn luyện bằng xương da sống, gặm xương trong nhiều giờ cho đến khi chúng được dạy cách đi theo người dẫn đầu đội.
Người bản địa châu Mỹ thể hiện sự khéo léo của mình bằng cách đan những sợi da sống thành những chiếc giỏ và tấm thảm phức tạp.
Những chàng cao bồi tụ tập quanh đống lửa trại, giải trí bằng cuộc thi quất roi da sống, tiếng cười và tiếng reo hò của họ vang vọng suốt đêm.