roi da
/wɪp//wɪp/The word "whip" has an interesting history, tracing back to the Old English word "hwīp," meaning "to move quickly" or "to lash." This ultimately comes from the Proto-Germanic word "hwīpan," which had the same meaning. Over time, "whip" evolved to describe both the act of lashing with a flexible tool and the tool itself. This is likely due to the quick, whipping motion associated with using a whip.
to hit a person or an animal hard with a whip, as a punishment or to make them go faster or work harder
dùng roi đánh mạnh vào một người hoặc một con vật, như một hình phạt hoặc để khiến chúng đi nhanh hơn hoặc làm việc chăm chỉ hơn
Anh ta bị đưa trở lại nhà tù và bị đánh đòn nặng nề.
to move, or make something move, quickly and suddenly or violently in a particular direction
di chuyển, hoặc làm cho cái gì đó di chuyển, nhanh chóng và đột ngột hoặc dữ dội theo một hướng cụ thể
Một cành cây quất ngang qua cửa sổ ô tô.
Tóc cô tung bay quanh khuôn mặt trong gió.
Những con sóng đang bị gió giật 50 dặm một giờ.
Khi nghe thấy tên mình, anh ta quay lại và trừng mắt nhìn chúng tôi.
Gió thổi qua đồng hoang.
Gió thổi tung tóc quanh mặt cô.
to remove or pull something quickly and suddenly
loại bỏ hoặc kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng và đột ngột
Cô lột chiếc mặt nạ ra khỏi mặt.
Người đàn ông rút con dao ra.
Cô giật lá thư khỏi tay anh.
Một cơn gió thổi bay chiếc mũ của cô.
Anh ta rút ra một cuốn sổ và bắt đầu viết nguệch ngoạc một cách giận dữ.
to mix cream, etc. very quickly until it becomes stiff
trộn kem, v.v. rất nhanh cho đến khi nó trở nên cứng
Ăn bánh với kem tươi.
Đánh nhẹ lòng trắng trứng và thêm chúng vào hỗn hợp.
Đánh lòng trắng trứng thành chóp cứng.
to defeat somebody very easily in a game
đánh bại ai đó rất dễ dàng trong một trò chơi
Đội đã đánh bại đối thủ của mình 35 điểm.
Họ đánh bại Australia với tỷ số 18–3 trong trận đấu cuối cùng.
Related words and phrases
to steal something
ăn trộm cái gì đó
Phrasal verbs