Definition of western

westernadjective

về phía tây, của phía tây

/ˈwɛst(ə)n/

Definition of undefined

The origin of the word "western" is believed to date back to the 16th century, when Europe began to explore and colonize the Americas. The term originally referred to the western extremity of the New World, specifically the region that is now the United States and Canada. Initially, "western" was used to describe the lands that were being settled by European colonizers, particularly the English, French, and Spanish. Over time, the term took on a broader meaning, encompassing not only the physical geography of the region but also its cultural and economic characteristics. In the 19th century, the term "Western" became closely associated with the United States, particularly with the expansion of the country westward. Today, the term is often used to describe the cultural and stylistic trends that originated in the American West, such as Western music, Western movies, and Western fashion.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) phía tây; của phưng tây
examplewestern city: thành phố phía tây
exampleWestern powers: các cường quốc phưng tây
type danh từ
meaningngười miền tây
examplewestern city: thành phố phía tây
exampleWestern powers: các cường quốc phưng tây
meaningphim (truyện) về đời sống những người chăn bò (cao bồi) ở miền tây nước Mỹ
namespace

located in the west or facing west

nằm ở phía tây hoặc hướng về phía tây

Example:
  • western Spain

    miền Tây Tây Ban Nha

  • Western Europe

    Tây Âu

  • the western slopes of the mountain

    sườn phía tây của ngọn núi

  • all over the western hemisphere

    trên khắp bán cầu tây

  • Economic growth in China's western regions

    Tăng trưởng kinh tế ở các vùng phía Tây Trung Quốc

connected with the west part of the world, especially Europe and North America

kết nối với phần phía tây của thế giới, đặc biệt là châu Âu và Bắc Mỹ

Example:
  • Western art

    nghệ thuật phương Tây

  • the Western world

    thế giới phương Tây

  • The cowboy rode his horse through the dusty western town, his hat pulled low to shield his eyes from the sun.

    Anh chàng cao bồi cưỡi ngựa qua thị trấn miền Tây bụi bặm, chiếc mũ kéo thấp xuống để che mắt khỏi ánh nắng mặt trời.

  • She grew up in a small western town with dirt roads and a sense of community that felt like a movie set.

    Cô lớn lên ở một thị trấn nhỏ miền Tây với những con đường đất và cảm giác cộng đồng giống như một phim trường.

  • The western landscape stretched out before him, dotted with sagebrush and juniper trees.

    Cảnh quan phía tây trải dài trước mắt anh, điểm xuyết những cây bụi và cây bách xù.