to put clothes, etc. into a bag in preparation for a trip away from home
bỏ quần áo, v.v. vào túi để chuẩn bị cho chuyến đi xa nhà
- I haven't packed yet.
Tôi vẫn chưa đóng gói.
- I have to start packing for my trip.
Tôi phải bắt đầu đóng gói hành lý cho chuyến đi của mình.
- I haven't packed my suitcase yet.
Tôi vẫn chưa đóng gói hành lý của mình.
- I packed my bags and left.
Tôi thu dọn hành lý và rời đi.
- Did you pack the camera?
Bạn đã đóng gói máy ảnh chưa?
- He packed a bag with a few things and was off.
Anh ta đóng gói một vài thứ vào túi và rời đi.
- He packed a few things into a bag.
Anh gói vài thứ vào túi.
- I've packed you some food for the journey.
Tôi đã đóng gói cho bạn một số thực phẩm cho cuộc hành trình.
Related words and phrases
to put something into a container so that it can be stored, transported or sold
đặt một cái gì đó vào một thùng chứa để nó có thể được lưu trữ, vận chuyển hoặc bán
- The pottery was packed in boxes and shipped to the US.
Đồ gốm được đóng gói trong hộp và chuyển đến Mỹ.
- I carefully packed up the gifts.
Tôi gói ghém những món quà một cách cẩn thận.
- Ryan busied himself packing everything up into bags.
Ryan bận rộn đóng gói mọi thứ vào túi.
- He found a part-time job packing eggs.
Anh tìm được một công việc bán thời gian đóng gói trứng.
Related words and phrases