Definition of flock

flocknoun

Đàn

/flɒk//flɑːk/

Word Originnoun senses 1 to 3 Old English flocc, of unknown origin. The original sense was ‘a band or body of people’: this became obsolete, but has been reintroduced as a transferred use of the sense ‘a number of animals kept together’. noun senses 4 to 5 Middle English: from Old French floc, from Latin floccus ‘lock or tuft of wool’.

Summary
type danh từ
meaningcụm, túm (bông, len)
exampleto come in flocks: đến từng đám đông
meaning(số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
examplecrowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
examplethe teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông
meaningbột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
type ngoại động từ
meaningnhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm
exampleto come in flocks: đến từng đám đông
namespace

a group of sheep, goats or birds of the same type

một nhóm cừu, dê hoặc chim cùng loại

Example:
  • He looks after a flock of 500 sheep.

    Anh ta chăm sóc một đàn cừu khoảng 500 con.

  • These birds fly in huge flocks.

    Những con chim này bay theo đàn lớn.

Related words and phrases

a large group of people, especially of the same type

một nhóm lớn người, đặc biệt là cùng loại

Example:
  • a flock of children/reporters

    một đàn trẻ em/phóng viên

  • They came in flocks to see the procession.

    Họ kéo đến từng đàn để xem lễ rước.

the group of people who regularly attend the church of a particular priest, etc.

nhóm người thường xuyên đến nhà thờ của một linh mục cụ thể, v.v.

small pieces of soft material used for filling cushions, chairs, etc.

những mảnh vật liệu mềm nhỏ dùng để lót đệm, ghế, v.v.

Example:
  • a flock mattress

    một tấm nệm đàn

small pieces of soft material on the surface of paper or cloth that produce a raised pattern

những mảnh vật liệu mềm nhỏ trên bề mặt giấy hoặc vải tạo ra hoa văn nổi

Example:
  • flock wallpaper

    đàn hình nền

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.