Definition of herd

herdnoun

bầy đàn

/hɜːd//hɜːrd/

The origin of the word "herd" can be traced back to the Old English word "hord," which meant "a group of animals kept under control or guarded." The word "hord" itself originated from the Proto-Germanic root "hordoz," which meant "to guard, defend, or protect." The Old English word "hord" evolved over time, and by the Middle English period (1100-1485), it had come to specifically refer to a group of cattle or other animals that were being kept together and guarded by a shepherd or herdsman. The word "hord" further evolved in Middle English to "herde" (with the addition of the Old English suffix "-e"), which then became "herd" in Early Modern English. The spelling of the word "herd" has remained relatively consistent since this time, with the only significant change being the dropping of the "e" in the second syllable during the 16th century. Today, the word "herd" is used to describe a group of animals that are closely aggregated and under the care of a shepherd, cowboy, or other animal handler. It is commonly used in reference to cattle, sheep, goats, and other domesticated livestock, as well as to wild animals such as buffalo, deer, and wildebeest that gather together in large numbers.

Summary
type danh từ
meaningbầy, đàn (vật nuôi)
examplethe herd instinct: bản năng sống thành bầy
meaningbọn, bè lũ (người)
examplethe comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
meaning(thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
type ngoại động từ
meaningdồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
examplethe herd instinct: bản năng sống thành bầy
meaning(nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
examplethe comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
meaningchắn giữ vật nuôi
namespace

a group of animals of the same type that live and feed together

một nhóm động vật cùng loại sống và kiếm ăn cùng nhau

Example:
  • a herd of cows/deer/elephants

    một đàn bò/hươu/voi

  • a beef/dairy herd

    một đàn bò/bò sữa

  • The buffalo herd roamed across the savannah in search of fresh water and grass.

    Đàn trâu lang thang khắp thảo nguyên để tìm kiếm nước ngọt và cỏ.

  • The wild horses galloped through the desert in their herd, kicking up dust and sending it flying in all directions.

    Đàn ngựa hoang phi nước đại qua sa mạc, làm bụi tung lên và bay khắp mọi hướng.

  • The wildebeest herd thundered across the plains of Africa as part of their annual migration.

    Đàn linh dương đầu bò di chuyển ầm ầm qua đồng bằng châu Phi như một phần trong cuộc di cư hàng năm của chúng.

Extra examples:
  • The animals tend to graze in a herd.

    Các loài động vật có xu hướng chăn thả theo đàn.

  • Zebras live in herds with a dominant stallion as the herd leader.

    Ngựa vằn sống theo bầy đàn với con ngựa đầu đàn là con đầu đàn.

Related words and phrases

a large group of people of the same type

một nhóm lớn những người cùng loại

Example:
  • She pushed her way through a herd of lunchtime drinkers.

    Cô chen lấn qua một đám người đang uống rượu vào giờ ăn trưa.

  • the common herd (= ordinary people)

    đàn chung (= những người bình thường)

  • Why follow the herd (= do and think the same as everyone else)?

    Tại sao lại theo bầy đàn (= làm và suy nghĩ giống như mọi người khác)?

  • They hired a thundering herd of corporate executives.

    Họ đã thuê một đội ngũ giám đốc điều hành công ty đông đảo.

Related words and phrases

Idioms

ride herd on somebody/something
(North American English, informal)to keep watch or control over somebody/something
  • police riding herd on crowds of youths on the streets