bó
/ˈbʌndl//ˈbʌndl/The word "bundle" has a fascinating history. The term originated in the 15th century from the Old English word "bundel," which means "connection" or "tie". Initially, it referred to the act of binding or tying something together, such as clothes or goods. Over time, the meaning expanded to include the concept of collecting or grouping things together, like a bundle of sticks or a bundle of papers. At the same time, the term also took on a figurative meaning, describing a group of people or things that were connected or associated with each other. Today, the word "bundle" is used in various contexts, from selling merchandise in bulk to describing personal relationships. Despite its evolution, the core idea of binding or connecting remains at the heart of the word's meaning.
a number of things tied or wrapped together; something that is wrapped up
một số thứ được buộc hoặc quấn lại với nhau; một cái gì đó được bọc lại
một bó giẻ/giấy/củi
Cô ấy ôm chặt bó nhỏ của mình (= đứa con của cô ấy) trong vòng tay.
Cô ấy đang mang theo một bọc quần áo lớn.
Các giấy tờ nằm trong một bó trên bàn của tôi.
một bó báo
Tôi thả xấp giấy tờ lên bàn anh ấy.
Túp lều trống rỗng ngoại trừ một bó củi ở một góc.
a number of things that belong, or are sold together
một số thứ thuộc về hoặc được bán cùng nhau
một bó ý tưởng
một gói gói đồ họa cho PC của bạn
a person or thing that makes you laugh
một người hoặc vật làm bạn cười
Anh ấy không hẳn là một người hay cười (= một người hạnh phúc) đêm qua.
Related words and phrases
a large amount of money
một khoản tiền lớn
Chiếc xe đó chắc phải tốn cả đống tiền.