Definition of number

numbernoun

số

/ˈnʌmbə/

Definition of undefined

The word "number" has its roots in Old Latin "numerus," which is derived from the Proto-Indo-European word "neu," meaning "to know" or "to distinguish." This Proto-Indo-European root is also seen in other languages such as Greek "nëmos" (law, custom) and Sanskrit "nyaya" (law, justice). In Old Latin, "numerus" referred to a specific quantity or amount, and it was often used to describe the count or measurement of things. The word was later adopted into Middle English as "number," and its meaning expanded to include abstract concepts such as numbers or quantities. Throughout its history, the word "number" has retained a sense of relation to knowing or distinguishing, reflecting the idea that numbers are a way of making sense of and understanding the world around us.

Summary
type danh từ
meaningsố
exampleto number the stars: đếm sao
exampleold number: số lẻ
examplebroken number: phân số
meaningđám, bọn, nhóm, toán
exampleI number him among my friends: tôi kể anh ta vào số bạn tôi
meaningsự đếm số lượng
examplethese books are numbered from one to twenty: những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
type ngoại động từ
meaningđếm
exampleto number the stars: đếm sao
exampleold number: số lẻ
examplebroken number: phân số
meaning(number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
exampleI number him among my friends: tôi kể anh ta vào số bạn tôi
meaningđánh số, ghi số
examplethese books are numbered from one to twenty: những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
word/symbol

a word or symbol that represents an amount or a quantity

một từ hoặc ký hiệu đại diện cho một số tiền hoặc một số lượng

Example:
  • Think of a number and multiply it by two.

    Hãy nghĩ về một số và nhân nó với hai.

  • a high/low number

    số cao/thấp

  • even numbers (= 2, 4, 6, etc.)

    số chẵn (= 2, 4, 6, v.v.)

  • odd numbers (= 1, 3, 5, etc.)

    số lẻ (= 1, 3, 5, v.v.)

  • You owe me 27 dollars? Make it 30, that's a good round number.

    Bạn nợ tôi 27 đô la? Làm cho nó thành 30, đó là một con số tròn trịa.

Extra examples:
  • Add all the numbers together, divide by ten, and then take away twelve.

    Cộng tất cả các số lại với nhau, chia cho mười, sau đó trừ đi mười hai.

  • Houses on this side of the road have even numbers.

    Những ngôi nhà ở bên đường này có số chẵn.

  • Many people think 13 is an unlucky number.

    Nhiều người cho rằng 13 là con số không may mắn.

  • the winning numbers in tonight's lottery

    những con số chiến thắng trong xổ số tối nay

  • That's quite a high number— think of a lower one.

    Đó là một con số khá cao—hãy nghĩ đến một con số thấp hơn.

position in series

used before a figure to show the position of something in a series

dùng trước một hình để chỉ vị trí của một cái gì đó trong một chuỗi

Example:
  • They live at number 26.

    Họ sống ở số 26.

  • The song reached number 5 in the charts.

    Bài hát đạt vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng.

telephone, etc.

a set of figures that is used to identify something or communicate by phone, etc.

một tập hợp các số liệu được sử dụng để xác định một cái gì đó hoặc liên lạc qua điện thoại, v.v.

Example:
  • Ask for the customer's name and phone number.

    Hỏi tên và số điện thoại của khách hàng.

  • Customers can reach us by calling an 0800 number (= a free phone number in the UK).

    Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi bằng cách gọi đến số 0800 (= số điện thoại miễn phí ở Vương quốc Anh).

  • I'm sorry, I think you have the wrong number (= wrong phone number).

    Tôi xin lỗi, tôi nghĩ bạn nhầm số (= sai số điện thoại).

  • Call this number and ask to speak to John.

    Hãy gọi đến số này và yêu cầu nói chuyện với John.

  • What is your account number, please?

    Xin hỏi số tài khoản của bạn là gì?

  • Can I have your credit card number?

    Tôi có thể xin số thẻ tín dụng của bạn được không?

  • Please give your landline and mobile phone numbers.

    Vui lòng cung cấp số điện thoại cố định và di động của bạn.

Extra examples:
  • They exchanged numbers and agreed to go out for a drink one evening.

    Họ trao đổi số điện thoại và đồng ý đi uống nước vào một buổi tối.

  • What is your social security number, please?

    Xin vui lòng cho biết số an sinh xã hội của bạn là bao nhiêu?

  • He dialled the number, then changed his mind and hung up.

    Anh bấm số, rồi đổi ý và cúp máy.

quantity

a quantity of people or things

một số lượng người hoặc vật

Example:
  • A large number of people have applied for the job.

    Một số lượng lớn người đã nộp đơn xin việc.

  • In a small number of cases the illness is fatal.

    Trong một số ít trường hợp bệnh gây tử vong.

  • The number of homeless people has increased dramatically.

    Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • The total number of students has doubled in the last six years.

    Tổng số sinh viên đã tăng gấp đôi trong sáu năm qua.

  • Huge numbers of (= very many) animals have died.

    Một số lượng lớn (= rất nhiều) động vật đã chết.

  • A number of (= some) problems have arisen.

    Một số (= một số) vấn đề đã phát sinh.

  • I could give you any number of (= a lot of) reasons for not going.

    Tôi có thể cung cấp cho bạn bất kỳ số lượng (= rất nhiều) lý do nào để bạn không đi.

  • Use a pedometer to count the number of steps you take.

    Sử dụng máy đếm bước để đếm số bước bạn đi.

  • Our aim is to reduce the number of road accidents.

    Mục tiêu của chúng tôi là giảm số vụ tai nạn giao thông.

  • This year we have increased the number of events from six to ten.

    Năm nay chúng tôi đã tăng số lượng sự kiện từ sáu lên mười.

  • We were eight in number (= there were eight of us).

    Chúng tôi có tám người (= có tám người trong chúng tôi).

  • Nurses are leaving the profession in increasing numbers.

    Số lượng y tá rời bỏ nghề ngày càng tăng.

  • Sheer weight of numbers (= the large number of soldiers) secured them the victory.

    Sức nặng tuyệt đối của số lượng (= số lượng lớn binh lính) đã đảm bảo cho họ chiến thắng.

  • The course will have to be repeated owing to pressure of numbers (= too many students).

    Khóa học sẽ phải được lặp lại do áp lực về số lượng (= quá nhiều sinh viên).

  • staff/student numbers

    số nhân viên/sinh viên

Extra examples:
  • Staff numbers were reduced because of budget cuts.

    Số lượng nhân viên đã giảm do cắt giảm ngân sách.

  • Anna counted the number of men standing around outside.

    Anna đếm số người đàn ông đang đứng xung quanh bên ngoài.

  • Conference organizers put the number of attendees at around 500.

    Ban tổ chức hội nghị đưa ra số lượng người tham dự vào khoảng 500.

  • Factories had increased in number between the wars.

    Các nhà máy đã tăng lên về số lượng giữa các cuộc chiến tranh.

  • Many people have died in the epidemic—the precise number is not known.

    Nhiều người đã chết trong trận dịch này – con số chính xác vẫn chưa được biết.

group of people

a group or quantity of people

một nhóm hoặc số lượng người

Example:
  • one of our number (= one of us)

    một trong số chúng tôi (= một trong số chúng tôi)

  • The prime minister is elected by MPs from among their number.

    Thủ tướng được bầu bởi các nghị sĩ trong số họ.

magazine

the version of a magazine, etc. published on a particular day, in a particular month, etc.

phiên bản của một tạp chí, v.v. được xuất bản vào một ngày cụ thể, trong một tháng cụ thể, v.v.

Example:
  • the October number of ‘Vogue’

    số tháng 10 của tạp chí ‘Vogue’

  • The back numbers of ‘The Times’ were kept in a basement.

    Số mặt sau của tờ “The Times” được cất giữ dưới tầng hầm.

Related words and phrases

song/dance

a song or dance, especially one of several in a performance

một bài hát hoặc điệu nhảy, đặc biệt là một trong nhiều bài hát trong buổi biểu diễn

Example:
  • They sang a slow romantic number.

    Họ hát một bài hát chậm rãi lãng mạn.

thing admired

a thing, such as a dress or a car, that is admired

một thứ, chẳng hạn như một chiếc váy hoặc một chiếc xe hơi, được ngưỡng mộ

Example:
  • She was wearing a black velvet number.

    Cô ấy đang mặc một chiếc áo nhung màu đen.

grammar

the form of a word, showing whether one or more than one person or thing is being talked about

hình thức của một từ, cho thấy một hoặc nhiều người hoặc vật đang được nói đến

Example:
  • The word ‘men’ is plural in number.

    Từ 'đàn ông' là số nhiều.

  • The subject of a sentence and its verb must agree in number.

    Chủ ngữ của câu và động từ của nó phải thống nhất về số lượng.

Idioms

by numbers
following a set of simple instructions identified by numbers
  • painting by numbers
  • by the numbers
    (North American English)following closely the accepted rules for doing something
    a cushy number
    (British English)an easy job; a pleasant situation that other people would like
  • It’s all right for him—he’s got a very cushy number.
  • do a number on somebody/something
    (especially North American English, informal)to do something that will harm somebody/something, especially when it feels like it is done deliberately, from a desire to hurt (even if this is not actually the case)
  • Throat cancer did a number on me a few years ago.
  • The Covid-19 pandemic is doing a number on global stock markets.
  • have (got) somebody’s number
    (informal)to know what somebody is really like and what they plan to do
  • He thinks he can fool me but I've got his number.
  • your number is up
    (informal)the time has come when you will die or lose everything
    numbers game
    a way of considering an activity, etc. that considers only the number of people doing something, things achieved, etc., not with who or what they are
  • MPs were playing the numbers game as the crucial vote drew closer.
  • your opposite number
    (informal)a person who does the same job as you in another organization
  • The Foreign Secretary is currently having talks with his opposite number in the White House.
  • there’s safety in numbers
    (saying)being in a group makes you safer and makes you feel more confident
    there's strength in numbers
    (saying)being in a group gives you more power
  • There's strength in numbers, so encourage your friends and family to join us.
  • weight of numbers
    the combined power, strength or influence of a group
  • They won the argument by sheer weight of numbers.