- As soon as I saw the number plate on the parked car, I recognized it as belonging to my cousin's brother.
Ngay khi nhìn thấy biển số xe trên chiếc xe đang đỗ, tôi nhận ra đó là xe của anh họ tôi.
- I had to remember the number plate of the delivery truck so that I could inform the authorities if it caused an accident.
Tôi phải nhớ biển số xe tải giao hàng để có thể thông báo cho chính quyền nếu xe gây ra tai nạn.
- The car thief was caught because the police were able to locate him using the unique number plate on the stolen vehicle.
Tên trộm xe đã bị bắt vì cảnh sát có thể xác định được vị trí của hắn thông qua biển số xe đặc biệt trên chiếc xe bị đánh cắp.
- The parking attendant asked me to provide my number plate before I could leave the building.
Người giữ xe yêu cầu tôi cung cấp biển số xe trước khi tôi có thể rời khỏi tòa nhà.
- The ticket collector checked the number plates of each car to ensure that they had the necessary permits for the area.
Người soát vé kiểm tra biển số xe của từng xe để đảm bảo họ có đủ giấy phép cần thiết cho khu vực này.
- After reading a news article about a stolen car, I memorized the number plate so that I could alert the authorities if I saw it on the road.
Sau khi đọc bài báo về một chiếc xe bị đánh cắp, tôi đã ghi nhớ biển số xe để có thể báo cho chính quyền nếu nhìn thấy nó trên đường.
- The police officer asked the motorist to pull over when he saw that the number plate on the back of the car was damaged.
Cảnh sát đã yêu cầu người lái xe dừng lại khi thấy biển số xe ở phía sau xe bị hỏng.
- The fitness center required all visitors to write down their number plates and provide identification so that they could control access to the facility.
Trung tâm thể dục yêu cầu tất cả khách đến phải ghi lại biển số xe và cung cấp thông tin nhận dạng để họ có thể kiểm soát việc ra vào cơ sở.
- The car rental company asked me to take a photo of my number plate before I drove off so that they could have a record of it.
Công ty cho thuê xe đã yêu cầu tôi chụp ảnh biển số xe trước khi lái xe đi để họ có thể lưu lại hồ sơ.
- When I saw the missing car on the news, I jotted down the number plate and notified the police immediately.
Khi tôi thấy tin về chiếc xe mất tích trên bản tin, tôi đã ghi lại biển số xe và báo ngay cho cảnh sát.