a figure that has a special meaning
một con số có ý nghĩa đặc biệt
- She needs to reach the magic number of 270 votes to win the White House.
Bà cần đạt được con số kỳ diệu là 270 phiếu bầu để giành được Nhà Trắng.
- Retirement planning is not about saving to hit a magic number—it is about income.
Lập kế hoạch nghỉ hưu không phải là tiết kiệm để đạt được một con số kỳ diệu mà là về thu nhập.
the combined number of wins by the team currently in first place in the league and losses by the team in second place that must be reached for the team in first place to win the title
tổng số trận thắng của đội hiện đang đứng đầu giải đấu và số trận thua của đội đứng thứ hai mà đội đứng đầu phải đạt được để giành chức vô địch
- The Cardinals have won only three of eight, but reduced their magic number for clinching the division to four.
Cardinals chỉ thắng được 3 trong số 8 trận, nhưng đã giảm con số kỳ diệu để giành chức vô địch xuống còn 4.