- After several rounds of editing, the manuscript's page count became a mixed number of 257 pages.
Sau nhiều vòng biên tập, số trang của bản thảo đã đạt tới con số hỗn hợp là 257 trang.
- The ingredients for the recipe call for a mixed number of two and a half cups of chopped vegetables.
Nguyên liệu cho công thức này là hai cốc rưỡi rau củ thái nhỏ.
- John ran a mixed number of 15.25 kilometers during his long-distance run this morning.
John đã chạy tổng cộng 15,25 km trong cuộc chạy đường dài sáng nay.
- The train's departure time is a mixed number of 6:15 PM.
Giờ khởi hành của tàu là 6:15 tối.
- The final score of the game was a mixed number of 76 points for team A and 65 points for team B.
Điểm số cuối cùng của trận đấu là 76 điểm cho đội A và 65 điểm cho đội B.
- The weather forecast for tomorrow is a mixed number of 23.5 degrees Celsius.
Dự báo thời tiết ngày mai là nhiệt độ dao động 23,5 độ C.
- Mia's exam grades were a mixed number of 93% and 97%.
Điểm thi của Mia là 93% và 97%.
- There were a mixed number of 9 students and teachers in attendance at the concert.
Có khoảng 9 học sinh và giáo viên tham dự buổi hòa nhạc.
- The clock on the wall displayed a mixed number of 1:45 PM.
Chiếc đồng hồ trên tường hiển thị số hỗn hợp 1:45 chiều.
- The ruler indicated that the length of the line was a mixed number of 6.5 centimeters.
Thước kẻ chỉ ra rằng độ dài của đoạn thẳng là hỗn số 6,5 cm.