Definition of not

notadverb

không

/nɒt/

Definition of undefined

The word "not" has a rich history. It originated from Old English "nōt" or "nāt," which was used as an adverb to indicate negation or opposition. This Old English word is believed to have come from the Proto-Germanic word "*na-" and the Proto-Indo-European root "*ne," which is also the source of other negation words in various Indo-European languages. In Middle English (circa 1100-1500), "not" evolved to have multiple forms, including "not," "nawt," and "neither." It was often used in opposition to affirmative statements, such as "I go" and "I do not go." Over time, the spelling and pronunciation of "not" have remained relatively consistent, while its usage and context have expanded to include a range of negating and opposing meanings in modern English.

Summary
type phó từ
meaningkhông
exampleI did not say so: tôi không hề nói như vậy
examplenot without reason: không phải là không có lý
meaninghẳn là, chắc là
examplehe'll be at home now, as likes as not: hẳn là bây giờ nó có nhà
meaningkhông phải rằng (là)
examplenot that I fear him: không phải là tôi sợ n
typeDefault_cw
meaningkhông
namespace

used with be, do or have to form the negative of verbs; used to form the negative of modal verbs like can or must

dùng với be, do hoặc Have để tạo thành thể phủ định của động từ; được dùng để tạo thành thể phủ định của các động từ khiếm khuyết như can hoặc must

Example:
  • She did not/didn’t see him.

    Cô ấy không/không nhìn thấy anh ấy.

  • It’s not/It isn’t raining.

    Trời không/Trời không mưa.

  • It's cold, isn't it?

    Trời lạnh phải không?

  • Don't you eat meat?

    Bạn không ăn thịt à?

  • I can't see from here.

    Tôi không thể nhìn thấy từ đây.

  • He must not go.

    Anh ấy không được đi.

used to give the following word or phrase a negative meaning, or to reply in the negative

dùng để mang lại ý nghĩa phủ định cho từ hoặc cụm từ theo sau hoặc để trả lời theo cách phủ định

Example:
  • He warned me not to be late.

    Anh ấy đã cảnh báo tôi không được đến muộn.

  • I was sorry not to have seen them.

    Tôi rất tiếc đã không nhìn thấy họ.

  • Not everybody agrees.

    Không phải ai cũng đồng ý.

  • They had still not decided.

    Họ vẫn chưa quyết định.

  • ‘Who's next?’ ‘Not me.’

    ‘Ai tiếp theo?’ ‘Không phải tôi.’

  • ‘What did you do at school?’ ‘Not a lot.’

    ‘Bạn đã làm gì ở trường?’ ‘Không nhiều lắm.’

  • It's not easy being a parent (= it's difficult).

    Làm cha mẹ không dễ (= khó).

  • It's not every day you get to meet a famous actor.

    Không phải ngày nào bạn cũng được gặp một diễn viên nổi tiếng.

used after hope, expect, believe, etc. to give a negative reply

được sử dụng sau hy vọng, mong đợi, tin tưởng, v.v. để đưa ra câu trả lời phủ định

Example:
  • ‘Will she be there?’ ‘I hope not.’

    “Cô ấy sẽ ở đó chứ?” “Tôi hy vọng là không.”

  • ‘Is it ready?’ ‘I'm afraid not.’

    ‘Nó sẵn sàng chưa?’ ‘Tôi e là chưa.’

  • ‘Does he know?’ ‘I believe not.’

    “Anh ấy có biết không?” “Tôi tin là không.”

used to show a negative possibility

được sử dụng để thể hiện một khả năng tiêu cực

Example:
  • I don't know if he's telling the truth or not.

    Tôi không biết liệu anh ấy có nói sự thật hay không.

  • Whether you succeed or not depends on the how skilled you are.

    Thành công hay không phụ thuộc vào trình độ của bạn.

used to say that you do not want something or will not allow something

dùng để nói rằng bạn không muốn cái gì đó hoặc sẽ không cho phép cái gì đó

Example:
  • ‘Some more?’ ‘Not for me, thanks.’

    ‘Thêm nữa nhé?’ ‘Không phải cho tôi, cảm ơn.’

  • ‘Can I throw this out?’ ‘Certainly not.’

    ‘Tôi có thể vứt cái này đi được không?’‘Chắc chắn là không.’

even less than

thậm chí còn ít hơn

Example:
  • She was standing not three feet in front of me.

    Cô ấy đang đứng trước mặt tôi chưa đầy ba feet.

used to suggest that the opposite of the following word or phrase is true

được sử dụng để gợi ý rằng điều ngược lại của từ hoặc cụm từ sau đây là đúng

Example:
  • This could all happen in the not too distant future (= soon).

    Tất cả điều này có thể xảy ra trong tương lai không xa (= sớm).

  • His view on the matter was not a million miles away from (= close to) mine.

    Quan điểm của anh ấy về vấn đề này không cách xa (= gần) của tôi một triệu dặm.

used to emphasize the opposite of a statement

được sử dụng để nhấn mạnh sự trái ngược của một tuyên bố

Example:
  • Well, that sounds like a fun evening—not!

    Chà, nghe có vẻ là một buổi tối vui vẻ—không phải!

Idioms

not a…
used for emphasis to mean ‘no thing or person’
  • He didn't speak to me—not one word.
  • not at all
    used to politely accept thanks or to agree to something
  • ‘Thanks a lot.’ ‘Not at all.’
  • ‘Will it bother you if I smoke?’ ‘Not at all.’
  • not only… (but) (also)…
    used to emphasize that something else is also true
  • She not only wrote the text but also selected the illustrations.
  • He not only read the book, but also remembered what he had read.
  • not that
    used to state that you are not suggesting something
  • She hasn't written—not that she said she would.