Definition of bat

batnoun

(loài) dơi

/bat/

Definition of undefined

Over time, the meaning of the word "bat" expanded to include flying mammals, particularly the chiropterans, also known as bats. This shift likely occurred due to the physical resemblance between the two groups: both have wings, fly, and are active at night. Today, the word "bat" has multiple meanings, including the flying mammal, a sports equipment used to hit a ball (like in cricket or baseball), and even a figurative term for something that flies or moves swiftly.

Summary
type danh từ
meaning(thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
exampleto go on a bat: chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
meaningvận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman)
meaning(từ lóng) cú đánh bất ngờ
type ngoại động từ
meaning(thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê)
exampleto go on a bat: chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
meaningđánh
namespace

a piece of wood with a handle, made in various shapes and sizes, and used for hitting the ball in games such as baseball, cricket and table tennis

một miếng gỗ có tay cầm, được làm với nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau, dùng để đánh bóng trong các trò chơi như bóng chày, cricket và bóng bàn

Example:
  • a baseball/cricket bat

    một cây gậy bóng chày/cricket

  • The baseball player swung the bat and hit a home run.

    Cầu thủ bóng chày vung gậy và đánh một cú bóng về nhà.

  • The little league team had bats and gloves but no balls to play with.

    Đội bóng chày thiếu niên có gậy bóng chày và găng tay nhưng không có bóng để chơi.

  • The vampire emerged from his coffin, brandishing a bat as his preferred weapon.

    Ma cà rồng xuất hiện từ quan tài, vũ khí ưa thích của hắn là một cây gậy bóng chày.

  • The baton twirler spun the baton around his body with impressive speed.

    Người xoay dùi cui quay dùi cui quanh người mình với tốc độ ấn tượng.

Related words and phrases

an animal like a mouse with wings that flies and feeds at night (= it is nocturnal). There are many types of bat.

một con vật như chuột có cánh bay và kiếm ăn vào ban đêm (= nó sống về đêm). Có rất nhiều loại dơi.

Related words and phrases